Đổi: \(\frac{1}{5}\) tấn 36 kg = 200 kg và 36 kg
200 + 36 = 236 (kg)
Đáp số: 236 kg
1/5 tắn 36 kg =1000/5 36kg
= 236 kg
Đổi: \(\frac{1}{5}\) tấn 36 kg = 200 kg và 36 kg
200 + 36 = 236 (kg)
Đáp số: 236 kg
1/5 tắn 36 kg =1000/5 36kg
= 236 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
bài 1:
530 dm2=.....cm2,9 000 000m2=......km2,2110dm2=....cm2,500cm2=......dm2,12000kg=.....tấn,6000kg=.....tạ,2 yến=.......kg,5 tạ=.....kg,1 tấn =,......kg
phân số 5/9 bằng phân số nào dười đây?
a)25/18 b)20/36 c)45/63 d)35/45
nếu quả táo nặng 50 kg thì cần bao nhiêu quả táo như thế thì được 4 kg?
a)80 b) 50 c)40 d)20
diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là
biết độ dài đáy 8cm
chiều cao 5cm
a)20cm2 b)40cm2 c)26cm2 d)13cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
BÀI 1 :
1 tạ = ............... kg
1 yến = ........... kg
1 tấn = ............... kg
1 tấn = .............. tạ
1 tạ = ................ yến
1 tấn = ............... yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = ........... kg
5 tạ 75 kg = .......... kg
2/5 tấn = ........... kg
800 kg = ........... tạ
12000 kg = ............. tấn
40kg = ................. yến
47 tấn ...... kg 1\5 tấn ....... kg
1 hg ..... tấn 7kg 5g ....... g
5hg 68g ........ g 2070 kg ....... tấn ........ kg
5500g ....... kg 640 tạ ......... kg
1\5 tạ ........ kg 1 kg .......... tấn
3kg25g ........ g 9 tạ 3 kg ......... tấn
8760 kg ...... tạ ....... kg 7080 g ........ kg ........ g