15 dam² =....0,15....ha.
7m² 9dm²=....7,09....m²
15 dam² =....0,15....ha.
7m² 9dm²=....7,09....m²
5ha 4dam²=.....ha
7km² 8ha = ha
5dam² 9m² =.......dam²
5m² 4dm²=........m²
9dm² 1cm²=.......cm²
10cm² 6mm² = ......mm²
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
4 tạ 6 kg. Tạ
4 m vuông 14 cm vuông. M vuông
1230 m vuông ha
6 hm 4 dam. dam.
6 m vuông 15 cm vuông m vuông
31,2 ha km vuông
4,5. Ha. KM vuông
Bài 1.Điền vào chỗ chấm.
a.48m 9dm= ... m b.7m² 24dm²= ... dm²
c.5kg 36g= ... kg d.94km²= ... ha
Bài 2. Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là
A.150⁒ B. 25⁒ C.60⁒ D.105⁒
3\(km^2\) 372\(m^2\)=.............\(km^2\) 4 ha 15 \(m^2\)=..................ha
7\(km^2\) 7 \(m^2\)=...............\(km^2\) 93 \(dam^2\) 400\(m^2\)=..............\(dam^2\)
3\(km^2\) 372\(m^2\)=.............\(km^2\) 4 ha 15 \(m^2\)=..................ha
7\(km^2\) 7 \(m^2\)=...............\(km^2\) 93 \(dam^2\) 400\(m^2\)=..............\(dam^2\)
7m=...................dam | 6tấn 4kg=..........tấn |
23dm=...............m | 5,34km2=..........ha |
Phân số hoặc hỗn số?
21m 35 cm = ...................m 7m 9dm = .......................m
3m 49mm = .....................m 12km 45m = ...................m