2. Điền số thích hợp:
20dm2 5 cm2 = ….. cm2
700 dm2 = …..cm2
605dm2 = ….m2….cm2 b) 230 dm2 = …..cm2
60dm2 = …. cm2
380m2 = ….dm2
3. Hai xe chở 5 tấn 6 tạ thóc. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 8 tạ. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg thóc?
4. Tính nhanh:
a. 840 x 45 – 25 x 840 + 80 x 840
b. 27 x 8 + 9 x 4 x 3 – 2 x 27
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 giờ = ……….phút
100 m = ………. cm
1 tấn 23kg = ………… kg
1300 dm 2 = …….. m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ... d m 2 1 k m 2 = ... m 2
1 m 2 = ... c m 2 1 d m 2 = ... c m 2
Bài 1 : Viết số thập phân
3m2 26 dm2 = ...... m2
73 dm2 = ....... m2
5m2 5dm2 = ....... m2
9 dm2 = ............ m2
175cm2 = ........ m2
1025 cm2 = ........m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
d) 100cm2 = …. dm2
700cm2 = …. dm2
1500cm2= ….dm2
100dm2 = ….m2
400dm2 = …. m2
1200dm2= …. m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
b) 500cm2 = ... dm2 1cm2 = ... dm2
1300dm2 = ... m2 1dm2 = ... m2
60000cm2 = ... m2 1cm2 = ... m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30kg = ……yến
50kg = …… yến
20 yến = …… tạ
500kg = …… tạ
10 tạ = ……tấn
4000kg = …… tấn
b)
900 c m 2 = … … d m 2 3600 c m 2 = … … d m 2 2 m 2 = … … d m 2 16 m 2 = … … d m 2 600 d m 2 = … … m 2 4800 d m 2 = … … m 2
Bài 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ....dm2 b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2
d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2
g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2