Chọn đáp án đúng: A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là 1/3 C. Số nghịch đảo của -3 là 1/-3 D. Chỉ có câu A đúng
Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. số học sinh giỏi của lớp 6A là
(A) 5
(B) 6
(C) 8
(D) 10
Hãy chọn đáp án đúng.
Số nghịch đảo của - 2 7 là:
( A ) 2 7 ( B ) 7 2 ( C ) 1 ( D ) - 7 2
Hãy chọn đáp án đúng.
3/7 của 28 thì bằng 12/7 của số:
(A) 7
(B) 12
(C) 4
(D) 36/49.
Hãy chọn đáp án đúng.
Hãy chọn đáp án đúng. (Học sinh viết vào bài làm phương án chọn. Vì dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương.
B . Số đối của một số nguyên luôn nhỏ hơn chỉnh số nguyên đỏ.
C. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương.
D. Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là –999,
Câu 2. Cho tập hợp M = {2022:−1;0}. Tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng
là:
A. {-2022;1;0)
B. (2022;-2022; -1;0}
c. {-2022;-1;0;1}
D. {2022; -1; 0; 1;-2022).
Câu 3. Cách sắp xếp các số –20220;2;−1007 theo thứ tự giảm dần là:
A. 2;0;-1007; -2022
B.-2022; -1007;0:2
C. 0;2;-1007; -2022
D. -2022-1007:2:0.
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện - 42 7 < x < - 24 6 là
(A) -5
(B) -4;
(C) -6;
(D) -200
Hãy chọn đáp án đúng.
hãy giải thích đáp án
Câu 44: Chọn phát biểu sai:
A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.
B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
D. Số 1 là số nguyên tố bé nhất.
Câu 45: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Giá trị của biểu thức A = - 3 5 . 1 9 + 2 15 . ( - 7 ) + 12 - 7 . - 7 6 là:
(A) -2 (B) 2
(C) -1 (D) 1
Hãy chọn đáp án đúng.
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212