viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
5tấn=...........tạ 34 tạ=................yến 21 yến=.........kg 5kg=.........g 80 tạ=....tấn 1300kg=....tạ 310kg=....yến 25000kg=.......tấn
1 tạ=....tấn 1 yến=.......tạ 1kg=...yến 1g=......kg 12 tấn 23kg=.....kg 12 tạ 23kg=........kg 7kg 21g=......g
thửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc thửa ruộng thứ hai thu được bao nhiêu kg thóc?
bạn nào muốn 1 đúng mình sẽ bình chọn 1 người nha
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
8 yến = ……… kg.
870kg = ……… yến
5 tạ = ………kg
6300kg = ……… tạ
32 tấn = ……… kg
42 000kg = ………tấn
điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm. a) 25 tấn 6 tạ= 2560....... 12 tạ 3 yến=123...... b) 2 tấn 34kg=2034......... 2 tạ 345 kg=5.......45............ c) 5 yến 6 kg=560............ 123 yến=12......3. d) 5kg 6 dag=50......60..... 12kg 34 g=12034.........