12 km 5 m = 12005 m
86 dam 6m = 866 m ( bn thiếu chữ a ở chỗ "dm" pải ko?, nếu ko: 86dm 6m = 14,6 m)
53462 g= 53 kg 462 g
2009 cm = 20 m 90 mm
CHÚC BN HỌC TỐT!
12 km 5 m = 12005 m
86 dam 6m = 866 m ( bn thiếu chữ a ở chỗ "dm" pải ko?, nếu ko: 86dm 6m = 14,6 m)
53462 g= 53 kg 462 g
2009 cm = 20 m 90 mm
CHÚC BN HỌC TỐT!
2,5 tấn= ... kg
23,5 tạ =… yến
45,67 m= …cm
3,68 m= … mm
2,56 m2 = … dm2
2 kg 230 g= ........ kg
5 tạ 5 kg = ........... tạ
84m 12 cm=.. ...........m
8 dm 7 mm = … .... dm
24m234 dm2= ............. m2
9m245 cm2= ........... m2
2,3456 km = ………. m
2m 4cm = …………….m
54,3 m = ……….. dam
12 km2 23 dam2 = …….. km2
2,584 km = …. Km…..m
6528 g = …………….tấn
1/4 tấn= ….tấn
1kg 564 g = …………kg
456789 m2 = ………… ha
5 tấn 3 kg = ………… tấn
3,5 tấn = …. Tấn …….. kg
34 m2 5 dm2 = ………..m2
50/100 kg =…kg
879kg = ……………tấn
làm giúp mình nha
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
45,67 m= cm
3,68 m= … mm
2,56 m2 = … dm2
2 kg 230 g= ........ kg
5 tạ 5 kg = ........... tạ
84m 12 cm=.. ...........m
8 dm 7 mm = … .... dm
24m234 dm2= ............. m2
9m245 cm2= ........... m2
1 dm = ............. m = ................... m
1 cm = ............. m = ................... m
1 mm = ............... m = ................. m
3 dm = ............. m = ................... m
5 cm = ............. m = ................... m
7 m m = ............... m = ................. m
5 m = ...................km = ................ km
135 m = .................... km = ................. km
3g = ..................... kg = ..................kg
23g = .................. kg = ........................ kg
(Cái chỗ chấm chấm thứ hai là đổi về số thập phân nhé!)
(Cảm ơn)
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
a, 9,4 m= dm
b, 3,5 tạ= kg
c, 3,24 m= cm
d, 4,3 m= mm
e, 42,4 hm= m
g, 32,25 km= m
4 tấn 3 tạ = ... tạ
6 kg 3g = ... g
32m 8 dm = ...dm
4300m = ...km
312 g = ...tấn...g
6103 m = ...km...m
5m = ...km
7 tạ = ...tấn
12g = ...kg
723m = ...km
6m 5dm = ...m
32km 7m = ...km
15 tạ 6 kg = ...tạ
7hg 6g = ...kg
7km 8m = ...m
4,4 cm = .... dm
2,4 cm = ..... dm
3,8 km = ...... m
0,7 m = ........ mm
13,47 kg = ........ kg .......g
0,061 tấn = ....... yến ..... kg
2,64 tấn = ........ tạ ...... kg