1,2 ha = 12000m2
2,016 kg = 2016 g
201,7 dm2 = 2,017 m2
3 m 6 cm = 30,6 dm
bn chỉ cần nhớ các số đo là biết làm
1,2ha=12000m2
2,016kg=2016g
201,7dm2=2,017dm2
3m6cm=30,6dm
tk cho mk nhé!
1,2ha=12000m2
2,016kg=2016g
201,7dm2=2,017m2
3m6cm=30,6dm
1,2 ha = 12000m2
2,016 kg = 2016 g
201,7 dm2 = 2,017 m2
3 m 6 cm = 30,6 dm
bn chỉ cần nhớ các số đo là biết làm
1,2ha=12000m2
2,016kg=2016g
201,7dm2=2,017dm2
3m6cm=30,6dm
tk cho mk nhé!
1,2ha=12000m2
2,016kg=2016g
201,7dm2=2,017m2
3m6cm=30,6dm
4 ha 17 dm2 = ............. ha
12 dam 5dm = ............. dam
4 ha 6 dm2 = ............... ha
2 km2 5 dm2 = ............ km2
5 dm 5 mm = .............. dm
5kg 6 g = ................... kg
5 kg 7 m = ................. kg
42 dm 4 cm = ... dm
500 = ... kg
8,5 ha = ... km2
347 g = ... kg
30 dm2 = ... m2
1,5 tấn = ... kg
72 ha = ... km23
3 kg 5 g = ... kg
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8,691m = ............ cm
3,69 tấn = ........... kg
3 dm 25 mm = ............ dm
5 kg 24 dag = ............ hg
b) 9 m2 37 dm2 = ............. m2
0,7 ha = .................. km2
8546098 m2 = ............. ha
7,74 m2 = ............... cm2
Giải hộ mik vs
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
51dm 3cm=........dm ; 6,5438 ha =............ m2 ;
325cm2 = .........dm2 ; 586 g = ..............kg
7m2 =.............................. dm2
6dm24cm=......................cm2
23dm2=...........................m2
5,34 km2 =......................ha
42dm 4cm =...................dm
2cm25mm2 =...................cm2
6,5ha =............................m2
300g=.................................kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2