1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
1. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn
Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết
+ responsible: có trách nhiệm
+ persistent: kiên trì
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+ pessimis: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát
2. Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius
Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình
+ inventive: sáng tạo
+ clever: thông minh
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn
3. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces
Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư
+ roman: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+ escapist: trốn tránh
+ idealis: thích lí tưởng hóa
4. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries
Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương
+ generous: hào phóng
+ enthusias: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn
5. Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus
Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu
+ reliable: đáng tin cậy
+ stable: ổn định
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialis: thực dụng
6. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini
Tính cách đặc trưng của cung Song Tử
+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng tạo
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng
7. Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer
Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải
+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+ self-pitying: tự thương hại
+ jealous: ghen tuông
8. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo
Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử
+ confident: tự tin
+ independent: độc lập
+ ambitious: tham vọng
+ bossy: hống hách
+ vain: hão huyền
+ dogma: độc đoán
9. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo
Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ
+ analyal: thích phân tích
+ pracal: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
10. Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra
Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình
+ diploma: dân chủ
+ easy_going: dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: hòa đồng
+ changeable: hay thay đổi
+ unreliable: không đáng tin cậy
+ superficial: hời hợt
11. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio
TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết
+ passionate: đam mê
+ resourceful: tháo vát
+ focused: tập trung
+ narcissis: tự mãn
+ manipulative: tích điều khiển người khác
+ suspicious: hay nghi ngờ
12. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius
Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã
+ optimis: lạc quan
+ adventurous: thích phiêu lưu
+ straightforward: thẳng thắn
+ careless: bất cẩn
+ reckless: không ngơi nghỉ
+ irresponsible: vô trách nhiệm
Twelve signs of the zodiac : 12 cung hoàng đạo
1. Bạch Dương
2. Kim Ngưu
3. Song Tử
4. Cự Giải
5. Sư Tử
6. Xữ Nữ
7. Thiên Bình
8. Bọ Cạp
9. Nhân Mã
10. Ma Kết
11. Bảo Bình
12. Song Ngư
chúc bn hok tốt ~
Aries . Bach duong
Taurus . Kim nguu
Gemini . Song tu
Cancer . Cu giai
Leo . Su tu
Virgo . Su nu
Libra . Thien binh
Scorpio . Thien yet
Sagittarius . Nhan ma
Capricorn . Ma ket
Aquarius . Bao binh
Pisces . Song ngu
đây nha bạn
12 signs of the zodiac là : 12 cung hoàng đạo
đây là các cung bằng tiếng anh và tiếng việt
TỪ VỰNG 12 CUNG HOÀNG ĐẠO BẰNG TIẾNG ANH
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
đó nhá