IQvocuc

12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì 

kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt

ai nhanh mình tick cho

Nguyễn Hải An
8 tháng 10 2019 lúc 20:22

Mày bị điên ak

Bình luận (0)
•Mυη•
8 tháng 10 2019 lúc 20:23

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

Bình luận (0)
kim thanh 2k8
8 tháng 10 2019 lúc 20:23

IQ vô cực mà ko tl đc

Bình luận (0)
Sabofans
8 tháng 10 2019 lúc 20:24

cung hoàng đạo là Zodiac

Bình luận (0)
lê duy mạnh
8 tháng 10 2019 lúc 20:24

tích cho mk nha

Bình luận (0)
Hoàng hôn  ( Cool Team )
8 tháng 10 2019 lúc 20:25

1. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn
Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết
+ responsible: có trách nhiệm
+ persistent: kiên trì
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+ pessimis: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát

2. Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius
Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình
+ inventive: sáng tạo
+ clever: thông minh
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn

3. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces
Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư
+ roman: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+ escapist: trốn tránh
+ idealis: thích lí tưởng hóa

4. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries
Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương
+ generous: hào phóng
+ enthusias: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn

5. Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus
Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu
+ reliable: đáng tin cậy
+ stable: ổn định
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialis: thực dụng

6. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini
Tính cách đặc trưng của cung Song Tử
+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng tạo
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng

7. Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer
Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải
+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+ self-pitying: tự thương hại
+ jealous: ghen tuông

8. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo
Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử
+ confident: tự tin
+ independent: độc lập
+ ambitious: tham vọng
+ bossy: hống hách
+ vain: hão huyền
+ dogma: độc đoán

9. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo
Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ
+ analyal: thích phân tích
+ pracal: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

10. Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra
Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình
+ diploma: dân chủ
+ easy_going: dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: hòa đồng
+ changeable: hay thay đổi
+ unreliable: không đáng tin cậy
+ superficial: hời hợt

11. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio
TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết
+ passionate: đam mê
+ resourceful: tháo vát
+ focused: tập trung
+ narcissis: tự mãn
+ manipulative: tích điều khiển người khác
+ suspicious: hay nghi ngờ

12. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius
Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã
+ optimis: lạc quan
+ adventurous: thích phiêu lưu
+ straightforward: thẳng thắn
+ careless: bất cẩn
+ reckless: không ngơi nghỉ
+ irresponsible: vô trách nhiệm

Bình luận (0)

Twelve signs of the zodiac : 12 cung hoàng đạo

1. Bạch Dương

2. Kim Ngưu

3. Song Tử

4. Cự Giải

5. Sư Tử

6. Xữ Nữ

7. Thiên Bình

8. Bọ Cạp

9. Nhân Mã

10. Ma Kết

11. Bảo Bình

12. Song Ngư

chúc bn hok tốt ~

Bình luận (0)
Tiểu Bàng Giải -- Wang J...
8 tháng 10 2019 lúc 20:28

Aries  .  Bach duong

Taurus  .  Kim nguu

Gemini  .  Song tu

Cancer  .  Cu giai

Leo  .  Su tu

Virgo  .  Su nu

Libra  .  Thien binh

Scorpio  .  Thien yet

Sagittarius  .  Nhan ma

Capricorn  .  Ma ket

Aquarius  .  Bao binh

Pisces  .  Song ngu

Bình luận (0)
Huy
8 tháng 10 2019 lúc 20:32

đây nha bạn 

12 signs of the zodiac là : 12 cung hoàng đạo 

đây là các cung bằng tiếng anh và tiếng việt

TỪ VỰNG 12 CUNG HOÀNG ĐẠO BẰNG TIẾNG ANH 

Từ vựng tiếng anh

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

đó nhá

Bình luận (0)
Phạm Tuệ Linh
3 tháng 6 lúc 10:39

mày bị điên à 

Bình luận (0)
Phạm Tuệ Linh
3 tháng 6 lúc 10:39

ai rảnh mà kể

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ʚɞ~I
Xem chi tiết
Đinh Tạ Huyền Trang
Xem chi tiết
Phạm Phúc Khánh
Xem chi tiết
trần mạnh nguyên
Xem chi tiết
Fan U23 Việt Nam
Xem chi tiết
Cô bé hoa anh đào
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Trang
Xem chi tiết
Trần Quốc Bảo
Xem chi tiết
ngô thi thuc anh
Xem chi tiết