I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26
C.22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 2: Kết quả của phép tính 53.253là:
A. 59 B. 511 C.12515 D. 530
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên C. Số 0 là hợp số
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố
Câu 4: Giá trị của để số chia hết cho là
A. x = 3,y = 6 B. x = 5, y = 4. C. x = 7, y = 2. D. x = 9, y = 0
Câu 5: Nếu a và b thì:
A. . B. . C. . D. Cả ba phương án trên đúng.
Câu 6: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Bài 13. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
5 4
x .x .x b)
4 4 4 .5 c)
6 4 2 8 a .a .b .b d)
2 5 9 .3 e)
5 3 2 4 .16 .64
f)
20 19 7 :7 g)
25 12 14 5 .5 : 25 h)
16 12 4 4 : 2 .2 i)
20 50 64 : 2
a) 21/47 + 9/45 +26/47 + 4/5
= (21/47 + 26/47) + (9/45 + 4/5)
=1+1 = 2
b) 15/12 + 5/13 - 3/12 - 18/13
= (15/12 - 3/12) + (18/13 - 5/13)
=1+1 = 2
c) 13/25 + 6/41 - 38/25 + 35/41 - 1/2
= (38/25 - 13/25) + (35/41 + 6/41) + 1/2
= 1+1 + 1/2 = 5/2
d) 27/23 + 5/21 - 4/23 + 6/21 + 1/2
= (27/23 - 4/23) + (6/21 - 5/21) + 1/2
= ..........................
Đúng không? Phần sau mình tính sao ra kết quả lạ lắm, tính giúp mình.
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Thực hiện phép tính: a) 12.(-5).(-2).(-6);
b) (-4).7.11.(-2)
c) 25.(-5).4.(-20).
d) 125.(-3).(-8).(-10)
Thực hiện phép tính: a) 12.(-5).(-2).(-6); b) (-4).7.11.(-2) c) 25.(-5).4.(-20). d) 125.(-3).(-8).(-10)
Bài 1 . THực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 160 - ( 2^3 * 5^2 - 6 * 25)
b) 4 * 5^2 - 32 : 2^4
c) 5871 : [ 928 - ( 247 - 82 * 5 )
d) 777 : 7 + 1331 : 11^3
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
a) 6^2 : 4* 3 + 2 * 5^2 b) 5 * 4^2 - 18 : 3^2
Bài 3 : Thực hiện phép tính :
a) 80 - ( 4 * 5^2 - 3 * 2^3 )
b) 23 * 75 + 25* 23 + 180
c) 2^4 * 5 - [ 131 - ( 13 - 4 )^2 ]
d) 100 : < 250 : [ 450 - ( 4 * 5^2 - 2^2 * 25 )
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.