Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
Câu 1. Với là số hữu tỉ khác 0, tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6. x2 bằng
Câu 7: Với x ≠0, (x2)4 bằng
Câu 8:Từ tỉ lệ thức a/b=c/d (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra
Câu 9:Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 3/12 B. 7/35 C.3/21 D.7/25
Câu 10: Giá trị của M=\(\sqrt{36}\)-\(\sqrt{9}\) là
1.Tìm 2 số hữu tỉ x và y sao cho:
a) x + y = xy = x : y (y khác 0)
b) x - y = xy = x: y (y khác 0)
c) x + y = xy = x - y = x : y (y khác 0)
d) 2( x + y) = x - y = x : y (y khác 0)
2. Cho 100 số hữu tỉ, trong đó bất kỳ 3 số nào cũng có tích là một số âm.
a) CM: tích của 100 số đó là 1 số dương.
b) Kết luận cả 100 số đó đều là âm được ko?
3.Cho 2 số hữu tỉ có tổng bằng \(\frac{4}{33}\)và tích của chúng bằng \(\frac{-4}{11}\). Tính tổng các số nghịch đảo của 2 số đó.
4. Viết 1999 số hữu tỉ trên một đường tròn, trong đó tích hai số cạnh nhau luôn bằng \(\frac{1}{9}\). Tìm các số đó.
Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x\\(^{12}\)
B. x\(^9\) : x
C. (x\(^6\))2
D.x\(^{10}\) – x
A) Cho các số hữu tỉ x= a/b; y = c/d; z= a+c/b+d với a,b,c,d \(\in\) Z và b>0, d>0 và x < y
Hãy chứng tỏ rằng x < z< y
B) Hãy viết ba số hữu tỉ khác tử số và khác mẫu số sao cho chúng lớn hơn -1/5 và nhỏ hơn -1/6
Giúp mình nha!
cho x=12/ b - 15 ( viết dưới dạng ps ) với b thuộc Z . xác định b để : a/ x là 1 số hữu tỉ b/ x là số hữu tỉ dương c/ x là số hữu tỉ âm d/ x = -1 e/ x>1 f/ 0 < x < 1
1. Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không?
2. Biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên trục số
3. So sánh số hữu tỉ a/b ( a,b thuộc Z, b không bằng 0 ) với số 0 khi a,b cùng dấu và khi a,b khác dấu