a/ (26.16) :42
=(26.22) :(22)2
=28 : 24=24=16
b/ (510:625) : 25
= (510:54) :52
=56 : 52=53=625
c/ (81.243):3
= (34.35) :3
= 39 :3=38 =6561
a/ (26.16) :42
=(26.22) :(22)2
=28 : 24=24=16
b/ (510:625) : 25
= (510:54) :52
=56 : 52=53=625
c/ (81.243):3
= (34.35) :3
= 39 :3=38 =6561
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5 ^ 10 : 625 ) : 25
c) ( 81 . 243 ) : 3
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 64 : 2 3
b, 243 : 3 4
c, 625 : 5 3
d, 7 5 : 343
e, 100000 : 10 3
f, 11 5 : 121
g, 243 : 3 3 : 3
h, 4 8 : 64 : 16
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 64 : 2 3
b) 243 : 3 4
c) 625 : 5 3
d) 100000 : 10 3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 6 4 : 2 3 ;
b) 243 : 3 4 ;
c) 625 : 5 3 ;
d) 7 5 : 343 .
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 .
Viết các số dưới dạng lũy thừa của cơ số 2 hoặc 3 hoặc 5
64; 128; 125; 625; 81; 243; 1024
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)