câu 3 Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
a, H2O b,Ca(OH)2 c,NaOH d,HCl
1. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong Oxi tính thế tích Oxi cần dùng ở đktc
2. Trong các chất sau: CaO,SO3,K2OO,Na,P2O5 số chất khi phản ứng với H2O tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
3. Số mol NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 10%.
4. Độ tan của KNO3 ở 40oC là 70g tức số gam KNO3 có trong 340g dung dịch.
5. Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch.
6. Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
*TN1: cho mẩu Na vào H2O
*TN2: dẫn luồng khí H2 từ từ qua bột CuO nung nóng.
Câu 1: công thức hóa học nào dưới đây viết sai A. AlO₃ B. CO₂ C. NaOH D. H₂SO₄ Câu 2: cho công thức hóa học của chất sau Caₓ(PO₄)ᵧnhận các giá trị tương ứng là A. 1, 1. B. 2, 3. C. 3, 2. D. 1, 3.
Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?
A. H2O,O2, NaOH B. Na2O,KOH, NaCl
C.Cu, Br2, H2 D. Cl2, CaO, N2
Câu 1: công thức hóa học nào dưới đây viết sai A. AlO₃ B. CO₂ C. NaOH D. H₂SO₄ Câu 2: cho công thức hóa học của chất sau Caₓ(PO₄)ᵧnhận các giá trị tương ứng là A. 1, 1. B. 2, 3. C. 3, 2. D. 1, 3. Câu 3: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : X₂O và HY.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B. X₂Y. C. XY₃ D. X₂Y₃ Câu 4: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : XO và H₃Y.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B.X₂Y₃ C. XY₂ D. X₃Y₂ Câu 5: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Fe₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 6: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : FeO và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 7: theo hóa trị của Al, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Al₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Al liên kết với (SO₄) A. AlSO₄ B. Al(SO₄)₃ C. Al(SO₄)₂ D. Al₂(SO₄) Câu 8: theo hóa trị của Na, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Na₂O và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Na liên kết với (SO₄) A. NaSO₄ B. Na(SO₄)₃ C. Na(SO₄)₂ D. Na₂SO₄
Câu 1: công thức hóa học nào dưới đây viết sai A. AlO₃ B. CO₂ C. NaOH D. H₂SO₄ Câu 2: cho công thức hóa học của chất sau Caₓ(PO₄)ᵧnhận các giá trị tương ứng là A. 1, 1. B. 2, 3. C. 3, 2. D. 1, 3. Câu 3: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : X₂O và HY.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B. X₂Y. C. XY₃ D. X₂Y₃ Câu 4: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : XO và H₃Y.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B.X₂Y₃ C. XY₂ D. X₃Y₂ Câu 5: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Fe₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 6: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : FeO và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 7: theo hóa trị của Al, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Al₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Al liên kết với (SO₄) A. AlSO₄ B. Al(SO₄)₃ C. Al(SO₄)₂ D. Al₂(SO₄) Câu 8: theo hóa trị của Na, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Na₂O và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Na liên kết với (SO₄) A. NaSO₄ B. Na(SO₄)₃ C. Na(SO₄)₂ D. Na₂SO₄ Câu 9: khoanh tròn tất cả các hiện tượng là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau đây: 1. Nắng lên sương tan dần 2. Hạn hán lâu ngày hồ nước bị cạn 3. Cốc thủy tinh bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ 4. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu 5. Cho muối vào nước muối tan tạo thành dung dịch nước muối 6. Thức ăn đun quá lửa biến thành than 7. Đốt rơm rạ tạo thành khí cacbonic, hơi nước, bụi 8. Thanh sắt bị nung nóng đỏ 9. Bật công tắc đèn điện thấy đèn sáng 10. Cháy rừng tạo ra khí cacbonoc, khói, bụi 11. Cồn trong lọ bị bay hơi 12. Nước đá tan thành nước lỏng 13. Parafin (nến) nóng chảy 14. Parafin (nến) cháy tạo thành khí CO₂ và hơi nước 15. Lốp xe đi lâu ngày bị mòn 16. Thanh sắt để ngoài không khí bị chuyển thành rỉ sắt 17. Khi mưa giông thường có sấm sét 18. Nung đá vôi tạo thành vôi sống 19. Đố lưu huỳnh tạo thành khí lưu huỳnh ddioxxit 20. Thổi hơi thở vào nước vôi thấy nước vôi trong bị vẩn đục Câu 10. Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học A. Có chất kết tủa (chất không tan) B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt khí) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Có hiện tượng phát sáng và tỏa nhiệt E. Một trong các hiện tượng trên Câu 11. Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học A. Có chất kết tủa (chất không tan) B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt khí) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Có sự xuất hiện của chất mới Câu 12. Bản chất định luật bảo toàn khối lượng là A. Do nguyên tử của nguyên tố không đổi trước và sau phản ứng B. Do số lượng nguyên tử của từng nguyên tố trước và sau phản ứng không đổi C. Do chất không bị biến đổi D. Tất cả các yếu tố ở trên Câu 13. Điều kiện tiêu chuẩn là điều kiện có A. t°=0°,p=1 atm B. t°=20°,p=1 atm C. t°=24°,p=1 atm D. t°=100°,p=1 atm Câu 14. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe trong công thức hóa học nào sau đây là lớn nhất A. FeO B. Fe²O₃ C. Fe₃O₄ Câu 15. Hóa trị của các nguyên tố Fe, Mg, Al tương ứng là III, II, III, II. Nhóm các công thức đều viết đúng là A. CaO, Al₄O₆, MgO, Fe₂O₃ B. CaO, Al₂O₃, MgO, Fe₂O₃ C. Ca₂O, Al₂O₃, MgO, Fe₂O₃ D. CaO, Al₂O₃, Mg₂O, Fe₂O₃ Câu 16. Một hợp chất có thành phần hóa học gồm 70%Fe và O. Công thức hóa học của chất là A. Fe₃O₂ B. Fe₃O₄ C. FeO D. Fe₂O₃
Chất nào tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P2O5 .
B. SO3 .
C. CaO .
D. N2O5 .
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3