- Sự nóng chảy: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc: Sự chuyển từ thế lỏng sang thể rắn.
- Sự sôi: Sự bay hơi đặc biệt.
- Sự bay hơi: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi(khí).
- Sự ngưng tụ: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
- Sự nóng chảy: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc: Sự chuyển từ thế lỏng sang thể rắn.
- Sự sôi: Sự bay hơi đặc biệt.
- Sự bay hơi: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi(khí).
- Sự ngưng tụ: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
Trình bày các thể cơ bản của chất. Nêu khái niệm về sự nóng chảy,sự đông đặc,sự hóa hơi(sự sôi,sự bay hơi) và sự ngưng tụ.
GIÚP MK VỚI!!!
Nhìn vào hình vẽ để định nghĩa các quá trình: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ.
Sự sôi khác gì so với sự bay hơi? Lấy ví dụ.
nêu được các khái niệm sự nóng chảy đông đặc bay hơi ngưng tụ vẽ được sơ đồ sự chuyển thể của chất giải thích được một số hiện tượng thực tế
hãy nêu các khái niêm về sự cháy ;sự sôi;sự bay hơi;sự ngưng tụ ;sự đông đặc
Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình:
A. Nóng chảy và ngưng tụ.
B. Nóng chảy và bay hơi
C. Bay hơi và ngưng tụ
D. Bay hơi và đông đặc
. Quá trình mà chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là gì?
A. Sự nóng chảy
B. Sự đông đặc
C. Sự bay hơi
D. Sự ngưng tụ
Sự chuyển thể nào khác các sự chuyển thể còn lại:
A. Sự ngưng tụ B. Sự sôi C. Sự đông đặc D. Sự nóng chảy
Sự chuyển thể của chất không bao quá trình nào sau đây?
A. sự toả nhiệt B. sự nóng chảy C.sự ngưng tụ D.sự đông đặc
Câu 16. Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là:
A. Nhiệt độ sôi. B. Nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ hóa hơi. D. Nhiệt độ ngưng tụ.
Câu 17. Sự sôi là:
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 18. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiệ