a) 12 - 6 = 6
b) 23 - (-35) = 58
c) = 109
Bài 2: a) = 1
b) -3
c) = 8
a) 12 - 6 = 6
b) 23 - (-35) = 58
c) = 109
Bài 2: a) = 1
b) -3
c) = 8
Thực hiện phép tính:
a) 145 + 43 + (-145) + 57 b) (-123) + 101 + (-777) +99
c) (-8955) + 33 + (-45) + (-133) d) (-2) + (-4) + (-6) + (-8) + (-10) + 8 + 10 + 12
Tính:
a) 6/7 + 7/8 b) 4/5 - 2/3 c) 2/3 x 4/9 d) 1/5 : 2/7
a) 23-( âm 35)
b) (âm 145)-(âm 254)
c)[(âm 3)-4]+8
d) 0-( âm 2)+6
giúp mink nha mink tich cho
Thực hiện phép tính:
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
23-(-35)
(-145)-(-254
{(-3)-4]+8
(-2)-(-4)-5
0-(-2)+6
2 tim so nguyen x ,biet
x-(-2)=6
-x+23=14-47
lm giup roi tick
Tính:
a) \(\dfrac{-5}{9}\)\(+\dfrac{8}{15}+\dfrac{-2}{11}+\dfrac{4}{-9}+\dfrac{7}{15}\)
b)\(\left(\dfrac{-5}{12}+\dfrac{6}{11}\right)+\left(\dfrac{7}{17}+\dfrac{5}{11}+\dfrac{5}{12}\right)\)
c) A= \(49\dfrac{8}{23}-\left(5\dfrac{7}{32}+14\dfrac{8}{23}\right)\)
d) C= \(\dfrac{-3}{7}.\dfrac{5}{9}+\dfrac{4}{9}.\dfrac{-3}{7}+2\dfrac{3}{7}\)
1. Thực hiện phép tính:
a) -1/3 + 7/6 b) 5/7 - 3/5 c) 0,75 . 4/5
2. Tìm x:
a) 4/5 + x = 2/3 b) 1/2 - x = 7/12 c) 3 và 1/2 : x = -7/2 d) 3/8 - 1/6 x =5/2
e) x + 50%x = -1,5
3. Lớp 6H có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh còn lại gồm khá và trung bình. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
Hỏi lớp 6H có bao nhiêu học sinh xếp loại giỏi, khá và trung bình?
1.Tính:
a) 13 + 21 . 5 - (198 : 11 -8)
b) 272 : 16 - 5 + 4 . (30 - 5 - 255 : 17)
c) 15 . 24 - 14 . 5 . (145 : 5 - 27)
d) 18 . 3 - 18 . 2 + 3 . (51 : 17)
e) (64 + 115 + 36) - 25 . 8 . 6 . 22 . 3 + 42
f) 15 . 8 - (17 - 30 + 83) - 144 : 6
g) 250 : 50 - (46 - 75 + 54) : 5
h) 13 . (17 - 95 + 83) - 144 : 6
i) 140 - 180 . (47 - 90 + 43) + 7
j) 24 . (15 + 30 + 85 - 120) : 10
2.Tính
a) 22 . 3 - 4 b) 16 - 23 . 2 c) 42 - 4 . 2
d) 33 - 2 . 32 e) 72 - 9 . 22 f) 22 . 3 + 42
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8