Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 9. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
1) 2. 13. 17 + 35. 37. 39 2) 17. 19. 23 – 7. 11. 13 3) 12343 + 98762
Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 21538589085 b) 91741765
c) 3126201735
d) 5437105467
e) 3264317457 f) 351875125149
g) 4182181181312017 h) 271217...5257
i) 3029...484950
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 712435Axxx
b) 341523Bxxx
c) 1525Cxx
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) 31396911x b) 1293555x
c) 377127x d) 1464x
e) 43921315315x f) 743x
g) 151275xxx
h) 57422313472532xxx
Bài 4: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 71051557105355 b) 3581579565
c) 519720152015 d) 45671234456766
e) 20041554200454 f) 457893574578957
g) 125914091212591409
h) 27501229275043829438
i) 5374515137151 k) 5314535953145259
l) 8113254718113253 m) 50201650118201618
n) 2544975254175549
p) 1735361732929526
q) 171171223172105172223
Bài 5: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2525124265x b) 539x
c) 311718x d) 2513xxx
e) 1530278xx f) 334124.84.8x
g) 3119310.2448x
h) 10.251:323x
i) 12152017xx k) 121321x
l) 869x
m) 372041252.5x
Bài 6 : Thực hiện phép tính.
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150; b) 142 - [50 - (23 .10 - 23 .5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22 )]} – 3
e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
Bài toán 7 : Thực hiện phép tính.
a) 80 - (4.52 - 3.23 ) b) 56 : 54 + 23 .22 – 12017
c) 125 - 2.[56 - 48 : (15 - 7)] d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180
e) 2448: [119 -(23 -6)] f) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2 : 4 – 20160
g) 303 - 3.{[655 - (18 : 2 + 1).43 + 5]} : 100
Bài toán 8 : Tìm x, biết.
a) 48 - 3(x + 5) = 24 e) 4x + 18 : 2 = 13
b) 2x+1 - 2x = 32 g) 2x - 20 = 35 : 33
c) (15 + x) : 3 = 315 : 312 h) 525.5x-1 = 525
d) 250 - 10(24 - 3x) : 15 = 244 k) x - 48 : 16 = 37
Bài toán 9 : Tìm x, biết.
a) [(8x - 12) : 4] . 33 = 36 g) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
b) 41 - 2x+1 = 9 h) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
c) 32x-4 - x 0 = 8 k) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3
d) 65 - 4x+2 = 20140 l) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
e) 120 + 2.(3x - 17) = 214 m) [(6x - 39) : 7].4 = 12
Bài 1 : thực hiện các phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ):
a ,\(\dfrac{7}{2}.\dfrac{8}{13}+\dfrac{8}{13}.\dfrac{-5}{2}+\dfrac{8}{13}\)
b , \(\dfrac{-5}{17}.\dfrac{-9}{23}+\dfrac{9}{23}.\dfrac{-22}{17}+11\dfrac{9}{23}\)
Bài 2 : tìm x , biết :
a , \(\dfrac{7}{8}+x=\dfrac{3}{5}\)
b , \(\dfrac{1}{3}:\left(2x-1\right)=\dfrac{-4}{24}\)
tính các tổng sau 1 cách hợp lí :
a) 3784+23-3785-15
b)21+22+23+24-11-12-13-14
tính nhanh:
a) -2001+(1999+2001)
b) (43-863)-(137-57)
Bài 1: a)Số chính phương có chữ số tận cùng là chữ số nào?
b) Tổng (hiệu) sau đó là số chính phương hay ko? Vì sao?
A = 3 . 4 . 5 . 6 . 7 +7
B = 7 . 9 . 11 . 13 - 7
C = 23! + 3