Tính bằng cách hợp lí nếu có thể
A) 21 . 35 - 3 . 25
B)48 . (-21) + (-142) . (-24)
C)77 - 11 . (30+7)
D) 47 . (45-15) - 47 . (45+15)
Tìm x
A) 17-(2+x)=3
B) (6+x) - ( 17-23)= (-11)
C) 4.x -15= -75-x
D) 72-3.x= 5.x+8
E)2.(x+1)+3.(x-2)= x-4
mong các bạn giải nhanh giùm mình tối mình đi học. Dấu chấm coi là dấu nhân nha
1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) :
a) [ ( -52) + 18] x ( -7) b) (18 -3 x 21) + (-24)
c) (-40) : 8 + 3 x (21 - 33) f) 48 x 15 - 257 x 48
Các bạn giúp mình với!!!!
Giúp mình nha , mình cần gấp lắm
1 Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a, 47 x 23 x 37 x 47 - 47 . 30
b, 2005+(-38) +28+(-2005)
c, (-32 ) + 19 + ( -18 ) + 21
d. /-12/ + 32+ /-22/
e, 102 - [ 60 : ( 56 : 54 - 3x5) ]
f, 2345 - 1000: [ 19 - 2( 21-18)2 ]
| Giúp mình giải nhanh nhất có thể nhé ! Bài 4: Tính tổng 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 1002 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 991 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100 |
Bài 5: Tính giá trị của biểu thứcx + 8 – x – 22 với x = 2010-x – a + 12 + a với x = -98; a = 99a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m = 72(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 | Bài 6: Tìm x-16 + 23 + x = - 162x – 35 = 153x + 17 = 12│x - 1│= 0-13 .│x│ = -26 |
Bài 7: Tính hợp lí35 . 18 – 5. 7. 2845 – 5 . (12 + 9)24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5)29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31(-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)-48 + 48 . (-78) + 48 . (-21) | Bài 8: Tính(-6 – 2). (-6 + 2)(7. 3 – 3) : (-6)(-5 + 9) . (-4)72 : (-6. 2 + 4)-3. 7 – 4. (-5) + 118 – 10 : (+2) – 715 : (-5) . (-3) – 8(6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7) |
Bài 9: So sánh
(-99) . 98 . (-97) với 0(-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0(-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315)2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0(-12) . (-45) : (-27) với │-1│Bài 1 tính nhanh
A) 21 . 35 - 3 . 25
B)48 . (-21) + (-142) . (-24)
C)77-11 . (30+7)
D)47.(45-15) - 47.(45+15)
Bài 2 tìm x
A) 17-(2+x)=3
B) (^+x) - (17-23) = -11
C)4 .x -15 = -75-x
D) 72-3.x=5.x+8
E)2.(X+1) +3.(x-2)=x-4
Dấu chấm là dấu nhân nha. MONG CÁC BẠN GIẢI NHANH TỐI MÌNH ĐI HỌC. Mình sẽ tick cho ai nhanh nhất
Bài 1 tính nhanh
A) 21 . 35 - 3 . 25
B)48 . (-21) + (-142) . (-24)
C)77-11 . (30+7)
D)47.(45-15) - 47.(45+15)
Bài 2 tìm x
A) 17-(2+x)=3
B) (^+x) - (17-23) = -11
C)4 .x -15 = -75-x
D) 72-3.x=5.x+8
E)2.(X+1) +3.(x-2)=x-4
Dấu chấm là dấu nhân nha. MONG CÁC BẠN GIẢI NHANH TỐI MÌNH ĐI HỌC. Mình sẽ tick cho ai nhanh nhất
Bài 1 tính nhanh
A) 21 . 35 - 3 . 25
B)48 . (-21) + (-142) . (-24)
C)77-11 . (30+7)
D)47.(45-15) - 47.(45+15)
Bài 2 tìm x
A) 17-(2+x)=3
B) (^+x) - (17-23) = -11
C)4 .x -15 = -75-x
D) 72-3.x=5.x+8
E)2.(X+1) +3.(x-2)=x-4
Dấu chấm là dấu nhân nha. MONG CÁC BẠN GIẢI NHANH TỐI MÌNH ĐI HỌC. Mình sẽ tick cho ai nhanh nhất
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8