1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
2. \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
2. \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
: Cân bằng các PTHH sau:
1) MgCl2 + KOH→ Mg(OH)2 + KCI
2) Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH→ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P+ O2 P2O5
8) N₂+ O2→ NO
9) NO+ O2 → NO₂
10) NO2 + O2 + H2O→ HNO3
11) Na2O+ H2O → NaOH
12) Ca(OH)2+ Na2CO3→ CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
22. Vậy X là?
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 P2O5
8) N2 + O2 NO
9) NO + O2 NO2
10) NO2 + O2 + H2O HNO3
11) SO2 + O2 SO3
12) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(NO3)3
13) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4
14) CaO + CO2 CaCO3
15) CaO + H2O Ca(OH)2
16) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
17) C2H2 + O2 CO2 + H2O
18) C4H10 + O2 CO2 + H2O
19) NH3 + O2 NO + H2O
20) S + HNO3 H2SO4 + NO
Giúp mình với ạ :<
a. P2O5+CaO- - - >Ca3(PO4)2 b.Mg+ Hcl- - -> MgCl2+H2 c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+H2O d. Al(OH)3 +Hcl- - ->AlCl3+ H2O e. NaOH+CuCl2 - - -> NaCl+ Cu(OH)2
cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó
Câu 6: Cho các hợp chất sau: HCl, NaNO3, H2SO4, Ca(OH)2, BaSO4, CuO, P2O5, Fe(OH)3, CO, HNO3, Cu(OH)2. Phân loại và gọi tên các hợp chất.
Câu 7: CaO được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Phương pháp phổ biến để sản xuất CaO là nung đá v i (CaCO3), phưong trình hoá học của phản ứng xảy ra như sau:
Hãy phân loại, gọi tên các chất sau: K2O, Al2(SO4)3, Fe(OH)2, NaOH, P2O5, CuCl2, HCl, H2SO4, HNO3, Fe2O3, NaHCO3
1) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
2) P + O2 → P2O5
3) N2 + O2 → NO
4) NO + O2 → NO2
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
Bài 3: Cho các hợp chất có CTHH sau: P2O5, Cu(OH)2, NaHCO3, Fe2O3, HNO3,Ba(H2PO4)2,
Mn2O7, KHSO4,PbCl2, SiO2,N2O5, K2O, CaO,HgO, NO2, MgO, HCl, NaOH, Ca3(PO4)2. Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên.
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3