điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
1 thửa ruộng hình bình hành có diện tích =1885 mét vuông chiều cao = 29m cứ 5 mét vuông thu hoạch được 15kg thóc .Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc
2 tấn 3 tạ = kg
3 phút 15 giây= giây
2350 đề xi mét vuông= mét vuông và đề xi mét vuông
4 ki lô mét vuông= mét vuông
3 đề xi mét vuông 20 xăng ti mét vuông= xăng ti mét vuông
1 phần 4 ki lô mét vuông= mét
3 ngày 4 giờ = giờ
6 tạ 7kg= kg
1 phần 3 phút = giây
2 giờ 1 phần 4 giờ = ............ phút
3 phần 4 tạ = ............. kg
4 phần 5 thế kỉ = ........... năm
15 phần 23 = .......... 1 ( so sánh với 1 : > , < , = )
điền dấu <,>,= vào ô trống sau
a. 2km vuông 45m vuông .... 200045m vuông
b. 2 tạ + 26 yến .... 40 yến
c. 3/4 giờ 15 phút .... 1 giờ
d. 1/5 thế kỉ và 5 năm .... 40 năm
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
40 dm2 = mét vuông = mét vuông
25 năm = thế kỷ = thế kỷ
5 km 17m = m
1 phần năm giờ = phút
125kg = tấn = tấn
7m².....cm² 8 000 000 m²...km² 400dm².... m² 5hm² 17m²...m² 1 phần 4 thế kỉ .. năm 2 phần 5 giờ...phút
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ