1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!
1 . Fine
2. Classmate
3. Miss
4. Mean
5. Mr
6. Number
7. Eleven
8. Old
9. There
10 . Twenty
1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!
1 . Fine
2. Classmate
3. Miss
4. Mean
5. Mr
6. Number
7. Eleven
8. Old
9. There
10 . Twenty
1 Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ có nghĩa
1.mane 5.ssim
2.ohell 6.ih
3.nife 7.dan
4.shtank 8.uyo
1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
1. h_ l _ o 4. a_ te_ n_o_ 7. n_ g _ t 10. t_ e_ ve
2. c_ i_ d_ en 5. _ oo_ b_ e 8. _ h_ nk__
3. _ or_ i_g 6. e_ e_ i_ g 9. h_ w
2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em đã học.
1, nefi 4. mena 7. leneve 10. tynwte
2. ssaclatem 5. rM 8. lod
3. ssiM 6. bermun 9. rtehe
3. Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình.
1. Lan/ 10 4. Lan Anh / Mr Tam
2. Thu / Mr Tân 5. Chau / Ba
3. Vy / Miss Nhi
5. Sắp sếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.
1. - Hello, Thu
- Lan, this is Nam.
- Hello, Nam. How old are you?
- Hello, Lan.
- I'm eleven.
2. - I'm five. Thank you. And you?
- Good morning, Hoa.
- Goodmorning, Lan. How are you?
- Five, thank. Hoa, this is Lan Anh.
- I am nine.
- Hello, Lan Anh. How old are you?
3. - Fine, thanks.
- How are you, Lan?
- Hi, Lan.
- I'm five, thanks. How are you?
- Hello, Nam.
4. - Bye
- Fine, thanks. Goodbye.
- How are you?
- Good morning , children.
- We' re five, thank you. How are you?
- Good morning, Miss Thu.
5. - How are you?
- Good afternoon, Mai.
- Good afternoon, Lan.
- Fine, thank you. And you?
- Goodbye, Mai.
- Fine, thanks.
- Bye.
mik đang cần gấp lắm nhé mong các bn giúp đi ai xog đầu tiên mik sẽ tick cho mik hứa!
và nhớ kết bạn vs mik nhé!
I love you!
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
1.malani
2.olaffub
3.nemnonrivet
5.tarc
5.onitllopu
6.cyercle
7.tewas
8.ergand
9.madage
10.loac
IV. Em hãy sắp xếp các cụm chữ cái sau đây theo thứ tự hợp lý để tạo thành những từ chỉ đồ đạc trong gia đình:
1. RTERAFGRORIE 2. RMRHIACA 3. HOERWS 4. ERYRD 5. RHSWAEDIHS | ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | 6. VETOS 7. OELPTEHNE 8. BADORWRE 9. ROCEKO 10. NIOR | ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa:
1.NULEC 6.DISANOITETN
2.GOPADA 7.EIAD
3.ILALYNF 8.TAICLED
4.GNIRB 9.CAONITVA
5.MARACE 10.NAPL
Xếp các chữ sau thành từ thích hợp .
1 arehace 2achbkace 3 ctotheaoh 4 chsmatoheac 5 kangati 6 cdainng 7 wsimngmi 8 phosing 9 palace 10 tencacid 11 traschc 12 kareb
13 treglih 14 leigd 15 barefoot 16 wcor 17 cwosdhe 18 tdleaent 19 nodemr 20 lecftaoromb
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1.trefa 4.trosp 7.ngEshil 10.tham
2.dne 5.ttars 8.chwat
3.tae 6.hingt 9.ylap
(Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ chỉ đồ vật trong lớp)
1.sarere.
2.đem
3.enp
4.darob
5.tasew satebk
Giúp mình nhé !! Mình hơi gấp.......
Em hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành những từ đã học
1. HKTASN. 6.IHGTE.
2.FOTANOREN. 7.BOGDEYO.
3.TEHTREIN. 8.GNTIH.
4.ELOHL . 9.DOTYA.
5.NIFE. 10.AREY