Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là : Da/ = 2,7 ; DK = 0,86 ; DCu = 8,94.
1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 c m 3 , có khối lượng riêng tương ứng là
A. 7 , 86 g / c m 3
B. 8 , 3 g / c m 3
C. 8 , 94 g / c m 3
D. 9 , 3 g / c m 3
1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ c m 3 , có thể tích tương ứng là
A. 50 c m 3
B. 45 , 35 c m 3
C. 55 , 41 c m 3
D. 45 c m 3
1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 g/ c m 3 , có thể tích tương ứng là
A. 10 c m 3
B. 11 c m 3
C. 12 c m 3
D. 13 c m 3
1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/ cm 3 , có thể tích tương ứng là:
A. 12 cm 3
B. 11 cm 3
C. 10 cm 3
D. 13 cm 3
1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/ cm 3 , có thể tích tương ứng là:
A. 50 cm 3
B. 47 cm 3
C. 55, 4 cm 3
D. 45,35 cm 3
VD: Cho biết độ tan của chất A ở nhiệt độ (to) là 25 gam
1. Hãy tính C% của dd A bão hòa ở nhiệt độ trên.
2. Tính CM của dung dịch A (1) biết Ddd = 1,25 (g/ml); MA = 40 (g/mol)
3. Cần thêm bao nhiêu nước vào 200 gam dd A (1) để được dd mới có C%= 15%
4. Cần thêm bao nhiêu g chất A vào 200 gam dd A (1) được dd mới có C%= 30%
5. Cần lấy khối lượng dd A (1) và dd A (4) theo tỉ lệ như thế nào để được dd mới có C%= 25%.
Để điều chế axit axetic người ta lên men giấm 500ml dung dịch rượu 5,75° thu được 500ml dd axit axetic 0,9M a. Khối lượng rượu đã dùng là bao nhiêu b. Tính hiệu suất phản ứng lên men giấm. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/cm khối
Để điều chế axit axetic người ta lên men giấm 500ml dung dịch rượu 5,75° thu được 500ml dd axit axetic 0,9M a. Khối lượng rượu đã dùng là bao nhiêu
b. Tính hiệu suất phản ứng lên men giấm. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/cm khối