1 ) Không thực hiện phép tính chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5 :
813 ; 264 ; 736 ; 6547 . ____
2) Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện :
a) Chia hết cho 2 _________ b) Chia hết cho 5
3) Điền chữ số vào dấu * để được số * 85 thỏa mãn điều kiện :
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5.
4) Dùng 3 chữ số 4,0,5, hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện
a) Số đó chia hết cho 2 ; b) Số đó chia hết cho 5.
Bài 1: 813 chia 2 dư 1, chia 5 dư 3
264 chia 2 dư 0, chia 5 dư 4
736 chia 2 dư 0, chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1, chia 5 dư 2
Bài 2: a) * \(\in\) {0;2;4;6;8} b) * = {0;5}
Bài 3: a) * \(\in\) rỗng b) * \(\in\) {1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Bài 4: a) 504;540;450 b) 450; 405; 540
1) Vì dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 đều xét chữ tận cùng nên ta chỉ xét 1 chữ số tận cùng
813 : 2 dư 1 : 5 dư 3
264 : 2 dư 0 :5 dư 4
736 : 2 dư 0 :5 dư 1
6547 : 2 dư 1 : 5 dư 2
2) Để 54* chia hết cho 2 => 54* là số chẵn => * \(\in\){0;2;4;6;8}
b) Để 54* chia hết cho 5 => 54* tận cũng là 5 hoặc 0 => *\(\in\){0;5}
3) *85 chia hết cho 2 , vì 5 là số lẻ => *85 là số lẻ => *không có giá trị
*85 chia hết cho 5 vì *85 tận cùng là 5 => với mọi * ,*85 đều chia hết cho 5
=> *\(\in\){0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
4) Các số được thành lập từ các chữ số 4,0,5 là: 405;450;504;540
Các số chia hết cho 2 là: 450;504;540
Các số chia hết cho 5 là: 450;405;540
Bạn nguyễn lương bảo tiên trả lời chính xác 100%