1. His dog always sits by his side. (faith)
2. We’re very in learning English. (interest)
3. For further , please contact the number below. (inform)
4. This language center has well- teaching staff. (qualify)
5. English should have a good dictionary. (learn)
6. The which I took last week as quite hard. (examine)
1. faithful
2. interested in
3. information
4. well-qualified (đủ tiêu chuẩn)
5. learners
6. examination
1 faithful(adj)
-> Vì sau các tính từ sở hữu sẽ đi với danh từ hoặc cụm danh từ ( mà đây trước danh từ cần tính từ)
2 interested(adj)
-> Sau động từ tobe sẽ thường đi kèm với từ loại tính từ ( ->mà chỉ cảm xúc con người adj_ed)
3 information(n)
-> Thường thì ta thấy sau các trạng từ sẽ thường đi kèm với từ loại đó chính là danh từ (N)
4 qualified (adj)
-> Trước danh từ thường là các từ loại tính từ mà ở đây tính từ này tạo thành tính từ kép
5 learner(n)
-> Đứng đầu câu làm vị trí chủ ngữ thì ta sẽ dùng từ loại là danh từ để làm chủ ngữ
6 examination(n)
-> Vì ở đây ta sẽ có sau các mạo từ the nó sẽ thường cộng với danh từ hoặc cụm danh từ