Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 5 4 : 5 2 ;
b) 11 4 : 11 2 ;
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 ;
d) a 11 : a 7 : a ( a ≠ 0 ) .
viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa cùng cơ số:
a,( 54 : 5 mữ 2) x 25 mũ 2
b,(5 mũ 12 x 5 mũ 3 ) : ( 5 mũ 2 ) mũ 3
c,(25 mũ 2 ) mũ 4
d,( 125 : 5 mũ 2 ) mũ 3
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa của mọt số :
a 723. 542:1084
b. 310.11+ 310.5 : 39.24
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 8 2 . 32 4
b) 27 4 . 9 3 . 243
c) 13 2 - 12 2
d) 6 2 + 8 2
e) 5 3 + 5 4 + 125 2 : 5 3
f) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 72^3 . 54^2 / 108^4
b) 11.3^22 . 3^7 - 9^15 / ( 2.3^14)^2
2. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
213 ; 421 ; 2009 ; abc ; abcde
3. Tìm n thuộc N* biết
a) 1/9 . 27^n = 3^n
b) 1/2 . 2^n + 4.2^n = 9.5^n
c) 32< 2^n < 128
d) 2.16 >= 2^n > 4