1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 hg = ..........kg 1 tạ = ........tấn 1 dag = ........hg 1 yến = ........tạ
1 g = .........dag 1 yến = ...........kg 1 kg = ...........yến
b) Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp.........lần đơn vị bé liền nó.
2345 kg = ........tấn..........tạ...........yến.......kg.
2345 g = ..........kg...........hg.........dag.........g.
c) Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với.........chữ số
1 tấn =...........tạ =..............yến =..............kg 1 tạ = ..............yến = ...............kg
1 kg = ...........hg = .............dag =............g 1 hg = .............dag = ...............g
1 kg = ...........yến = .............tạ =.............tấn 1 dag = ............hg = .............kg
1 g = ...........dag = ..............hg = ..............kg
3. Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân:
2345 kg = .............tấn 1075 kg =...............tấn 2065 g =..............kg
..............tạ ...............tạ ...............hgấn
..............yến ................yến ...............dag
3 kg 5 g =..............kg 1 kg 50 g =..................kg 10 tạ 3 kg = ..................tạ
1 tấn 5 kg =................tấn 2 tấn 50 kg =...............tấn 13 kg = .................tạ
4. Đổi đơn vị đo ra kg
4,35 tấn =.............................. 23,5 hg = ..........................
12,75 tấn = ........................... 34,7 hg =.........................
7,5 tấn = ........................... 125 dag =.......................
17,5 tạ =........................... 750 g =......................
0,5 tạ =.......................... 5 dag =........................
5. Đổi đơn vị đo ra tạ :
1350 kg =..................... 15 yến =........................
750 kg = ...................... 175 hg =......................
50 kg =...................... 75 hg =.......................
1,5 tấn = .................... 0,05 tấn = ..................
các bài mk cần gấp là phần c) của bài 1 ; bài 3 ; bài 4 ; bài 5 mk mong các bạn giúp mk nhé mk cảm ơn những bài giúp mk
1 hg = 1/10 kg 1 tạ = 1/10 tấn 1dag = 1/10 hg 1yen = 1/10 ta
bn dang it thoi nhiu qua sao moi nguoi lam het dc
\(1hg=\frac{1}{10}kg\)
\(1ta=\frac{1}{10}tan\)
\(1dag=\frac{1}{10}hg\)
1 hg = 1/10 kg 1 tạ = 1/10 tấn 1 dag = 1/10 hg 1 yến = 1/10 tạ
1 g = 1/10 dag 1 yến = 10 kg 1kg = 1/10 yến
1.
1hg=0,1kg 1tạ=0,1tấn 1dag=0,1hg 1yến=0,1tạ
1g=0,1dag 1 yến=10kg 1kg=0,01yến
b)
2345kg=2000 tấn 300 tạ 40 yến 5 kg
2345g = 2000 kg 300 hg 40 dag 5 g
c)1 tấn = 10 tạ= 100 yến=1000kg 1 tạ =10 yến= 100 kg
1kg =10 hg= 100 dag= 1000g 1hg=10 dag= 100g
1kg =0,1 yến= 0,01 tạ= 0,001 tấn 1dag=0,1hg=0,01kg
1g=0,1 dag= 0,01 hg= 0,001kg
3.
2345kg=2,345 tấn 1075kg=1,075 tấn 2065g=2,065kg
=23,45 tạ =10,75 tạ =20,65hg
=234,5 yến =107,5 yến =206,5dag
3kg5g=3,005kg 1kg50g=1,05kg 10tạ 30kg=10,3tạ
1tấn5kg=1,005tấn 2tấn50kg=2,05tấn 13kg=0,13tạ
4.
4,35tấn=4350kg 23,5hg=235kg
12,75tấn=12750kg 34,7hg=347kg
7,5tấn=7500kg 125dag=1,25kg
17,5tạ=1750kg 750g=0,75kg
0,5tạ=50kg 5dag=0,05kg
5.
1350kg=13,5tạ 15yến=1,5tạ
750kg=7,5tạ 175hg=0,175tạ
50kg=0,5tạ 75hg=0,075tạ
1,5tấn=15tạ 0,05tấn=0,5tạ
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 hg = ..........kg 1 tạ = ........tấn 1 dag = ........hg 1 yến = ........tạ
1 g = .........dag 1 yến = ...........kg 1 kg = ...........yến
b) Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp.........lần đơn vị bé liền nó.
2345 kg = ........tấn..........tạ...........yến.......kg.
2345 g = ..........kg...........hg.........dag.........g.
c) Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với.........chữ số
1 tấn =...........tạ =..............yến =..............kg 1 tạ = ..............yến = ...............kg
1 kg = ...........hg = .............dag =............g 1 hg = .............dag = ...............g
1 kg = ...........yến = .............tạ =.............tấn 1 dag = ............hg = .............kg
1 g = ...........dag = ..............hg = ..............kg
3. Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân:
2345 kg = .............tấn 1075 kg =...............tấn 2065 g =..............kg
..............tạ ...............tạ ...............hgấn
..............yến ................yến ...............dag
3 kg 5 g =..............kg 1 kg 50 g =..................kg 10 tạ 3 kg = ..................tạ
1 tấn 5 kg =................tấn 2 tấn 50 kg =...............tấn 13 kg = .................tạ
4. Đổi đơn vị đo ra kg
4,35 tấn =.............................. 23,5 hg = ..........................
12,75 tấn = ........................... 34,7 hg =.........................
7,5 tấn = ........................... 125 dag =.......................
17,5 tạ =........................... 750 g =......................
0,5 tạ =.......................... 5 dag =........................
5. Đổi đơn vị đo ra tạ :
1350 kg =..................... 15 yến =........................
750 kg = ...................... 175 hg =......................
50 kg =...................... 75 hg =.......................
1,5 tấn = .................... 0,05 tấn = ..................
các bài mk cần gấp là phần c) của bài 1 ; bài 3 ; bài 4 ; bài 5 mk mong các bạn giúp mk nhé mk cảm ơn những bài giúp mk
Hỏi nhiều như vậy ko ai giúp đâu , mấy bài đấy dễ mà , tốt nhất tự làm đi thì hơn
cai nay rat de nha
cai nay de ma ban tu lam thi hon day minh noi chi muon nhac nho ban thoi chu khong co gi dau nha
sao nhieu bai vay ai lam noi