1) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
2) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO
4) 2NO + O2 --> 2NO2
5) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
1) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
2) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO
4) 2NO + O2 --> 2NO2
5) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 P2O5
8) N2 + O2 NO
9) NO + O2 NO2
10) NO2 + O2 + H2O HNO3
11) SO2 + O2 SO3
12) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(NO3)3
13) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4
14) CaO + CO2 CaCO3
15) CaO + H2O Ca(OH)2
16) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
17) C2H2 + O2 CO2 + H2O
18) C4H10 + O2 CO2 + H2O
19) NH3 + O2 NO + H2O
20) S + HNO3 H2SO4 + NO
Giúp mình với ạ :<
: Cân bằng các PTHH sau:
1) MgCl2 + KOH→ Mg(OH)2 + KCI
2) Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH→ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P+ O2 P2O5
8) N₂+ O2→ NO
9) NO+ O2 → NO₂
10) NO2 + O2 + H2O→ HNO3
11) Na2O+ H2O → NaOH
12) Ca(OH)2+ Na2CO3→ CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
22. Vậy X là?
Câu 6. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4 b. P + O2 -----> P2O5 c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O d. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O e. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2
Lập phương trình hóa học
1. Na + O2 --- > Na2O
2. Al + S --- > Al2S3
3. Fe(OH)3 + HCl --- > FeCl3 + H2O
4. Fe2O3 + H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + H2O
5 . NaOH + Cu(NO3)2 --- > NaNO3 + Cu(OH)2
6 . P + O2 --- > P2O5
giúp mình với
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau đây:
1. 4Na + O2 à 2Na2O
2. Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
3. P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
4. 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
5. CuO + H2 à Cu + H2O
6. 2H2 + O2 à 2H2O
7. Mg(OH)2 + 2HNO3 à Mg(NO3)2 + 2H2O
8. Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài 2: Natri tác dụng với Nước sau phản ứng thu được dung dịch Natri hiđroxit và khí Hiđro.
Nếu có 9,2 gam Nhôm tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc.
b. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam Đồng trong bình chứa 0,896 lít khí O2 ở đktc. Sau phản ứng thu được Đồng (II) oxit (CuO).
a. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam.
b. Tính khối lượng CuO thu được sau phản ứng.
Giup tui voi tui can gap cam on moi nguoi
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
Cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) Na + O2 à Na2O 2) P + O2 à P2O5 3) Fe + O2 à Fe3O4 4) H2 + O2 à H2O 5) N2 + H2 à NH3 6) P2O5 + H2O à H3PO4 7) N2O5 + H2O à HNO3 8) Al + HCl à AlCl3 + H2 9) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 10) ?Cu + ? à 2CuO 11) CaO + ?HNO3 à Ca(NO3)2 à + ? 12) Al(OH)3+ ?HNO3 à ? + H2O 13) Zn + ?HCl à ? + H2 Giúp mình với mọi người ơi!!
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2