a, Chứng minh rằng 32 + 33+ 34 +...+ 31001 chia hết cho 120
b, Tìm 2 số a và b thỏa mãn :a-b=2.(a+b)
c, Tìm x,y,z biết:
(x-y3 +z)2 +(y-2)2 +(z+3)3
1/ Tìm x, y, z thuộc Z biết
x - y = -9
y - z = -10
z + x = 11
2/ Cho ab = cd=1 và d = a + b -c
Chứng tỏ: a = b
3/ Cho 3 số a, b, c trong đó có 1 số dương, 1 số âm và 1 số bằng 0
biết /a/ = b2( b - c) thỏa số nào dương. Số cần tìm. Số nào = 0
a) \(\dfrac{2x}{-9}\) = 10 phần 91
b) -5 phần 2x = 20 phần 28\
c) 1 phần 3 = -3x phần 36
bài 2
a)Tìm các số nguyên x, y sao cho : -4 phần = x phần 22 = 40 phần
b)Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: -4 phần 8 = x phần -10 = -7 phần y = z phần -24
1) So sánh: A và B biết: A=8^9+12/8^9+7 và B=8^10+4/8^10-1
2) Cho A=1/2.3/4.5/6.7/8. ... .79/80. Chứng minh rằng: A<1/9
3) Thay a,b bởi các chữ số thích hợp để: 0,ab.(a+b)=0,36
4) Tìm các bộ số x,y,z thỏa mãn: x,y,z là các số nguyên tố và 1/x+1/y+1/z=1/8
a. Chứng minh rằng: 32 + 33+ 34 +……+ 3101 chia hết cho 120.
b. Cho hai số a và b thỏa mãn: a – b = 2(a + b) =\(\frac{a}{b}\)
Chứng minh a = -3b ; Tính \(\frac{a}{b}\) ; Tìm a và b
c. Tìm x, y, z biết: ( x – y2 + z)2 + ( y – 2)2 + ( z +3)2 = 0
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1: tìm x biết :(7x-11)3 = -3
Bài 2: Cho A = 22 + 23 + 24 +. . .+ 220. Chứng tỏ A + 4 ko phải là số chính phương
Bài 3 : a) Cho x, y, z thuộc N. Chứng minh rằng: M = x/x+y+z + y/x+y+z + z/y+z+t + t/x+z+t có giá trị ko phải là 1 số tự nhiên.
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c khác 0 thỏa mãn: a3 + 3a2 + 5 = 5b và a +3 = 5
GIÚP MÌNH NHA, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM!
AI TRẢ LỜI ĐÚNG MÌNH TICK CHO 3 TICK.
Tìm các số nguyên n sao cho n^2 + 5n + 9 là bội của n+3
Chứng minh rầng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
Tìm x,y nguyên sao cho xy + 2x + y +11 =0\
Chứng minh rằng 3^2 + 3^3 + 3^4 +...................+3^101 chia hết cho 120
Cho 2 số avaf b thỏa mãn a - b=2(a + b)=a/b Chứng minh a=-3b;Tính a/b : Tìm A và B