Hoang mạc Sa-ha-ra
Địa Trung Hải với Biển Đỏ
Hoang mạc Sa-ha-ra
Địa Trung Hải với Biển Đỏ
Quan sát hình 26.1 :
- Nêu tên các dòng biển nóng, các dòng biển lạnh chảy ven bờ biển châu Phi.
- Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê đối với giao thông đường biển trên thế giới.
giúp tớ vs
Câu 31. Hoang mạc có diện tích lớn nhất trên thế giới là hoang mạc nào?
A,Hoang mạc ca-la-ha-ri
B. Hoang mạc Xa-ha-ra
C. Hoang mạc Na- mip
Câu 32: Môi trường Địa Trug Hải ở châu Phi có đặc điểm gì?
A.Mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng và ẩm
B. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô
C. Mùa đông ấm và ẩm, mùa hạ lạnh và khô
D. Mùa đông lạnh và có mưa, mùa hạ ấm và mưa nhiều
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở khu vực nào?
A.vùng ven biển ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin.
B. vùng duyên hải ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, ven vịnh Ghi-nê, vùng rừng rậm xích đạo.
C. vùng ven biển ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, thung lũng sông Nin, ven các hoang mạc.
D. vùng ven biển ở phần cực Bắc và Nam châu Phi, vùng rưng rậm xích đạo, thung lũng sông Nin.
Câu 34: Các thành phố có quy mô dân số trên triệu người ở châu phi là các thành phố nào?
A.Cai-rô, An-giê, La-gốt
B. Cai-rô,An-giê, A-lêch-xan-đri-a
C. Cai-rô, , La-gốt, Lu-xa-ca
D. Cai-rô, An-giê, Đuôc-ban
Câu 35: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (‰) |
Ê-ti-ô-pi-a | 65,4 | 2,9 |
Ai-cập | 69,8 | 2,1 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 2,8 |
Ni-giê-ri-a | 126,6 | 2,7 |
CH Nam Phi | 43,6 | 1,1 |
Thế giới | 6193 | 1,3 |
Hãy xác định các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình của thế giới?
A.Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a, Ni-giê-ri-a, CH Nam Phi
B. Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a, Ni-giê-ri-a, Ai-cập.
C. Ê-ti-ô-pi-a, Ai-cập, Ni-giê-ri-a,CH Nam Phi.
D. Ê-ti-ô-pi-a, CH Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai-cập.
Đặc điểm của hoang mạc ở đới ôn hòa
A. Mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh lắm.
B. Mùa hạ không quá nóng, mùa đông rất lạnh, biên độ nhiệt trong năm rất cao.
C. Lượng mưa trong năm rất thấp nhưng độ bốc hơi lại rất lớn.
D. Lượng mưa trong năm rất ít, thường dưới 40mm.
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển ở đới ôn hòa là do
A. Mưa axit.
B. Thủy triều đen và thủy triều đỏ.
C. Chất thải sinh hoạt từ các đô thị ven biển.
D. Biến đổi khí hậu, làm băng ở 2 cực tan chảy, nước biển dâng.
Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả nào sau đây?
A.Tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường.
B.Kinh tế chậm phát triển, đời sống chậm cải thiện.
C.Đời sống chậm cải thiện, tác động xấu đến môi trường.
D.Tác động tiêu cực tới kinh tế, đời sống, tài nguyên, môi trường.
Nêu ý nghĩa của Kênh đào Xuy-ê đối với giao thông đường biển trên thế giới?
1.Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
2.Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. con người khai thác quá mức.
D. chiến tranh tàn phá.
3.Nằm khoảng từ Chí tuyến đến Vòng cực ở hai bán cầu là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
D. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới
4.Đới ôn hòa thường xuyên chịu tác động của gió
A. Tây ôn đới
B. Tín phong
C. Đông Cực
D. Mùa
5.Đâu là biểu hiện của sự phân hóa của môi trường theo thời gian ở đới ôn hòa?
A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
6.Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
7.Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
8.Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
9.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm.
10.Với tổng diện tích đất là 331.212 km2. Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,33 triệu người. Vậy mật độ dân số của Việt Nam là
A. 291 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 293 người/ km2
D. 294 người/ km2
1.Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
2.Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. con người khai thác quá mức.
D. chiến tranh tàn phá.
3.Nằm khoảng từ Chí tuyến đến Vòng cực ở hai bán cầu là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
D. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới
4.Đới ôn hòa thường xuyên chịu tác động của gió
A. Tây ôn đới
B. Tín phong
C. Đông Cực
D. Mùa
5.Đâu là biểu hiện của sự phân hóa của môi trường theo thời gian ở đới ôn hòa?
A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
6.Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
7.Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
8.Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
9.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm.
10.Với tổng diện tích đất là 331.212 km2. Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,33 triệu người. Vậy mật độ dân số của Việt Nam là
A. 291 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 293 người/ km2
D. 294 người/ km2
: Đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải là:
A. Ẩm ướt quanh năm, mùa hè mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. Khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu đông.
D. Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm
A. Mùa đông lạnh, tuyết rơi; mùa hạ nóng.
B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh và có mưa.
C. Mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh; mưa quanh năm.
D. Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn và có mưa.
Diện tích hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi thế giới?
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Nguyên nhân gây ô nhiễm phóng xạ ở đới ôn hòa là do
A. Khí thải từ các nhà máy.
B. Khí thải phương tiện giao thông.
C. Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử.
D. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa phun trào.
Câu23. Nét đặc trưng của khí ậu đới ôn hòa là:
A. có hai mùa mưa và khô rõ rệt
B. Có màu đông rất lạnh, mùa hè rất nóng
C. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường
D. Có bốn mùa: đông lạnh, hè nóng và hai mùa xuân, thu ôn hòa chuyển tiếp
Câu24. Nội dung của Nghị định thư Ki-ô-tô là:
A. Dải trừ vũ khí hạt nhân.
B. Cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm
C. Dải trừ quân bị
D. Cắt giảm, xóa nợ cho các nước nghèo
Câu 25."Thủy triều đen" là:
A. Nước sinh hoạt của đô thị không được xử lí, đổ thẳng ra sông biển
B. Nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp đổ ra sông biển tạo ra màu đen
C. Váng dầu ở các vùng ven biển
D. Nước thải từ hoạt động sản xuất công - nông nghiệp đổ thẳng ra sông biển
Câu 26.Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
Câu27. Đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nóng quanh năm, biến độ nhiệt độ năm thấp, mưa nhiều theo mùa.
B. Mưa theo mùa, thời tiết thất thường, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo gió mùa gió
C. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm.
D. Nóng quanh năm, mưa theo mùa.
28. Khu vực nhiệt đới gió mùa ở thời tiết diễn biến thất thường không phải vì:
A. Nhiệt độ có năm lạnh có năm nóng
B. Có một mùa mưa nhiều, một mùa mưa ít
C. Mùa mưa có năm đến sớm có năm đến muộn
D. Lượng mưa có năm ít có năm nhiều.
Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:
A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.
B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu
C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.
D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây
Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:
A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.
B. Làm tăng cường xói mòn đất.
C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.
Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:
A. Gần 40%
B. Gần 45%
C. Gần 50%
D. Gần 55%
Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Thường xuyên bị thiên tai.
C. Mức sống người dân còn thấp
D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông
Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:
A. Do thiếu lương thực.
B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế
C. Do thiếu nước sạch
D. Do thiếu nhà ở tiện nghi
Câu34. Sức ép dân số xảy ra khi:
A. Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được các nhu cầu cuộc sống.
B. Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển.
C. Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển
D. Dân số có mức gia tăng cao
Câu35. Hiện nay quá trình đô thị hóa ở đới nóng có đặc điểm:
A. Đô thị hóa phát triển rất nhanh
B. Đô thị hóa phát triển chậm
C. Đô thị hóa phù hợp với tốc độ phát triển kinh tế
D. Đô thị hóa không phát triển
Câu36. Vị trí của đới nóng trên Trái Đất là:
A. Khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và nam, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. Khoảng giữa chí tuyến đến vùng cực, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
C. khoảng giữa hai vòng cực Bắc và cực nam, kéo dài liên tục từ Tây Sang Đông
D. Khoảng cách giữa hai vĩ tuyến 50 B và 50 N, kéo dài liên tục từ Tây sang đông
Câu 37.Đất của môi trường nhiệt đới gọi là:
A. Badan
B. Pôtdôn
C. Feralit
D. Đất đen