3/ Tỉ lệ các phép lai sau
P: Aa x Aa
P: Aa x aa
P: aaBB x AaBb
P: AaBb x AaBb
4/ Cho 2n = 8, Tính số NST, cromat, tâm động qua các kì
a, Nguyên phân
b, Giảm phân I và II
4/ Cho 2n = 8, Tính số NST, cromat, tâm động qua các kì
a, Nguyên phân
b, Giảm phân I và II
Giúp mik vs
phép lai P: Aa x Aa tỉ lệ tương ứng
phép lai P: Aa x aa tỉ lệ tương ứng
phép lai P: AaBb x AaxBb tỉ lệ tương ứng
phép lai P: AaBb x aabb tỉ lệ tương ứng
phép lai P: AaBB x aaBb tỉ lệ tương ứng
phép lai P: aabb x AaBb tỉ lệ tương ứng
Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa.
Câu trả lời đúng là:
A. I, III, V.
B. I, III
C. II, III
D. I, V
Bài 2: Các khái niệm + Tỉ lệ phép lai
Bài 9: Diễn biến NST trong các kì Nguyên phân + Tính số NST, số cromtit, tâm động
Bài 10: Diễn biến của NST trong các kì GP1 và GP2 + Tính số NST, số cromtit, tâm động
Xét 2 tính trạng phân li độc lập về màu sắc và chiều cao cây có : A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng. Phép lai cho ra 2 kiểu hình với tỉ lệ 1:1 là
A. AABB x aabb
B. AaBb x aabb.
C. AaBB x aabb
D. Aabb x Aabb
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Phép lai AA x AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA x Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA:1Aa.
III. Phép lai Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA:2Aa:1aa.
IV. Phép lai aa x aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa
Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa × aa; II. Aa × Aa; III. AA × aa; IV. AA × Aa; V. aa × aa.
A. I, III, V
B. I, III
C. II, III
D. I, V