Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm).
2 t ấ n 5 t ạ = 2500 k g □
\(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = ...... năm, số điền vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 40
C. 75
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 tấn 5 tạ = 2500kg
Bài 13:Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 17,89:25-4,89:25
b) 28+62*a*(a*1-a:1)+28*8+28
Một cửa hàng bán xi măng.Buổi sáng bán 2500kg xi măng,buổi chiều bán được bằng 4 phần 5 số xi năng bán buổi sáng,còn lại 1500 xi măng.Hỏi lúc đầu cửa hàng có mấy tấn xi măng ?
Phép đổi đúng là:
A. 6km 3m = 603m B. 1040kg = 1 tấn 40kg
C. 9m2 4m2 = 904cm2 D. \(\dfrac{5}{6}giờ< \dfrac{3}{4}giờ\)
Thương của phép chia 18 : 25 được viết ở dạng phân số là:
A. 25/18
B. 18/25
C. 1/2
D. 8/6
Câu 1: Trong các phân số 9/8, 9/9, 8/8, 8/9. Phân số bé hơn 1 là.
A. 9/8
B. 9/9
C. 8/8
D. 8/9
Câu 2: Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100
B. 15/60
C. 5/50
D. 1/4
Câu 3: Cho 18m2 5dm2 = ........dm2. Số thích hợp điềnvào chỗ chấm là:
A. 1805
B. 1850
C. 185
D. 18005
Câu 4: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm là:
A. 10dm2
B. 20dm2
C. 18dm2
D. 40dm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32m2 49dm2 = ......dm2 là:
A. 49
B. 71
C. 81
D. 3249
Câu 6: Trong các phân số 3/4, 9/7, 22/22, 20/20 phân số lớn hơn 1 là là:
A. 3/4
B. 9/7
C. 22/22
D. 20/20
Câu 7: Kết quả của phép tính 3/12 + 1/4 là:
A. 13/12
B. 4/16
C. 4/12
D. 1/2
Câu 8: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Phân số chỉ số phần học sinh nam so với số học sih của lớp đó là:
A. 14/17
B. 14/21
C. 14/31
D. 31/14
Câu 1: a. Trong các phân số: phân số tối giản là:
A.4/6
B.3/9
C.5/20
D.21/23
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số 8/9,1/2,7/5,1/5 là:
A. 8/9
B. 1/2
C. 7/5
D. 1/5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12/48=3/....
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5/12:3/4-1/3 là: