\(a,\frac{1}{50}kg=0,02kg\)
\(b,\frac{1}{20}m=0,05m\)
\(c,\frac{1}{40}\)tấn \(=0,025\)tấn
\(d,\frac{1}{500}m^2=0,002m^2\)
\(a,\frac{1}{50}kg=0,02kg\)
\(b,\frac{1}{20}m=0,05m\)
\(c,\frac{1}{40}\)tấn \(=0,025\)tấn
\(d,\frac{1}{500}m^2=0,002m^2\)
Chuyển thành số thập phân
a)1/50 kg =
b)1/20 m =
c)1/40 tấn =
d)1/500m2=
1.
1,25 tấn=..... tấn .... kg
8m2 50cm2=......m2
0,68km=...... m
420 dam2 =.... ha
2.chuyển thành số thập phân
7/14 51% cái này là hỗn số:
5 1/2 55/1000
3.tính
a, 74,15+4,05:2,5
b, 100-2,6×3,9+20,97
Giúp mình với ạ🥺😰
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Chuyển thành số thập phân
a) 7 tấn 2 kg = tấn
b) 5 m 6 cm = m
c) 5 km2 6 dm2 = km2
Chuyển thành số thập phân
a) 7 tấn 2 kg = tấn
b) 5 m 6 cm = m
c) 5 km2 6 dm2 = km2
3kg 3g = ............kg
3 tấn 632 kg = ..............tấn
17 dm2 23cm2 = .......................... dm2
câu 1
hỗn số 20 và 12 phần 100 chuyển thành số thập phân là .....
câu 2 < .> .=
42dm 4cm .............. 424cm
9kg ...............9000g
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 24m5dm = ....m
10m5cm = ....m
b) 4km65m = ....km
2015m = ....km
c) 14kg20g = ....kg
5205kg = ....tấn
d) 1 tấn 2 yến = ....tấn
3405kg = ....tạ
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến