vì khí oxi có 2 nt O
và CO2 có 1 nt C, 2nt O
=>sẽ hơn nhau là 12 g\mol
vì khí oxi có 2 nt O
và CO2 có 1 nt C, 2nt O
=>sẽ hơn nhau là 12 g\mol
Cho 4 khí sau : hidro ,oxi , cacbonic , nitơ
1 . Khi các khí có cùng thể tích ở đk như nhau thì khí nào có khối lượng lớn nhất ? vì sao ?
2. Khi các khí có cùng khối lượng thì khí nào có số phân tử ít nhất ? vì sao ?
3. nếu trộn các khí theo tỉ lệ số phân tử tương ứng 4:2:1:3 thì được hỗn hợp nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
Đốt cháy hoàn toàn cacbon bằng một lượng khí oxi dư, người ta thu được hỗn hợp khí gồm có khí cacbonic C O 2 và khí oxi O 2 dư.
Hãy xác định phần trăm theo khối lượng và thành phần phần trăm theo thể tích của khí oxi trong mỗi hỗn hợp sau: 0,3. 10 23 phân tử C O 2 và 0,9. 10 23 phân tử O 2 .
Câu 11: (M3) Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố
chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH củaA.
Câu 12: (M3) Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố
chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ. Tìm CTHH củaB.
Câu 13: (M3) Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố
chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH củaB.
Câu 14: (M4) Thực nghiệm cho biết nguyên tố natri chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất
với lưu huỳnh. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 15: (M4) Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là oxi và nitơ. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ
về khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: mN/mO = 7/12.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối củaA.
Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Fe.( tu luan nha)
a. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong: 1mol Fe; 0,5 mol CO2,
b. Tính V các chất khí sau ở đktc: 1mol O2; 1,5 mol H2; 0,4 mol CO2
a. Tính số mol của 28 gam Fe; 36,5 gam HCl; 18 gam C6H12O6
Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
Hãy cho biết 33.6 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
Hình bên là mô hình cùng sơ đồ phần tử khí ammoniac (a) và khí sunfuro (b).
Hãy chọn các từ và con số thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong đoạn câu dưới đây:
"Hai ... Đều được tạo nên từ hai ... Giống như phân tử nước, phân tử khí sunfuro hình ..., có tỉ lệ nguyên tử bằng ... Còn phân tử khí ammoniac hình ..., có tỉ lệ số nguyên tử bằng ..."
Trong số các chất dưới đây:
- Khí oxi có phân tử gồm 2O liên kết với nhau.
- Axit phophoric có phân tử gồm 3H, 1P và 4O liên kết với nhau.
- Chất natri cacbonat (sođa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O liên kết với nhau.
- Khí flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau.
- Đồng có phân tử được tạo nên từ nguyên tử đồng.
- Rượu etylic (cồn) có phân tử gồm 2C, 6H và 1O liên kết với nhau.
- Đường có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
a)Hãy viết CTHH của các chất trên và chỉ ra chất nào là đơn chất, là hợp chất.
b)Tính phân tử khối của các chất.