Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 0,5V = ... mV
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
0,5A = 280mA = 12,5V = 110 V = 0,25KV = 1200 mV= 350mA= 2,15A = 500KV = 220V = 0,5V =
6 KV= 2,5V=
Câu 2:
________________________mA ________________________A ________________________mV ________________________kV. ________________________V ________________________V ________________________A ________________________mA ________________________V ________________________kV ________________________mV ________________________V ________________________mV
1200 mV = 0,25KV = 0,175A = 1250mA = 25mA = 0,3V = 0,08A = 15mV = 1,025 A = 101mA = 4mV =
0,2 A =
________________________V ________________________V ________________________mA ________________________A ________________________A ________________________mV ________________________mA ________________________V ________________________mA ________________________A ________________________kV ________________________mA
Hoàn thiện nội dung sau\
a. 4 V =….mV 0,1 V = ….mV 0,6 V = …..m
b. 1,2 V = …mV 0,025 V = ….mV 0,005 V= ….mV
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mV; 1,5 V; 124 mV; 0,09 kV; 150 000 mV; 2,5 V; 500 mV
1,2A =....mA 1250mA=...A
5kV =....mV 1200mV=....V
0.321V =....mV 0,75kV=.....V
12mV=.....V 220V=.....kV
1,045V=....mV 12,7kV=.....V
3mV=....V 220mV=.....V
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 V = ……… mV
350 mV = ………… V