Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
0,48 m2 = .............cm2
0,2 kg = .............. g
5628 dm3 = ...............m3
3 giờ 6 phút = ................. giờ
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
3 m3 14 dm3 = ..... dm3
6 kg 52 g = ...... g
3 giờ 48 phút = ........ giờ
6 ha 8 dam2 = ....... ha
5m3 62dm3 = ....... m3
3 ngày 12 giờ = ..... giờ
bài 2: tính giá trị biểu thức
32,5 x 4,5 + 32,5 x 5,4 + 32,5 =
1.điền lớn bé bằng
a. 4,5 m3 … 3 m3 70 dm3 c.4 dm2 6 cm2 … 4,6 dm2
b.0,2 tấn … 200 kg d.6,2 ngày … 6 ngày 2 giờ
giúp mik vs đang siêu gấp
Câu 2: a, 2040 cm2 = ..........dm2 b, 0,010203 m3 = .......dm3
c, 0,035 tạ = .............kg d, 1 giờ 3 phút = ....... giờ
Bài 4 Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
3kg 216 g = ...... kg . 3m 5cm = ........ cm . 2dm2 3 cm2 = ........ dm2 . 1m3 3 dm3 =..... dm3. 1 giờ 15 phút =.... , giờ . Nêu cách làm
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3