\(V_{SO_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,35.22,4=7,84\left(l\right)\)
`V_(SO_2) = n.24,79 = 0,35 . 24,79 = 8,6765(l)`
\(V_{SO_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,35.22,4=7,84\left(l\right)\)
`V_(SO_2) = n.24,79 = 0,35 . 24,79 = 8,6765(l)`
Hãy cho biết 4,958 lít khí sulfur đioxide SO2 (điều kiện tiêu chuẩn) có bao nhiêu mol SO2?
0,2 mol khí amoniac:
a. Chứa bao nhiêu phân tử? Có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại?
b. Nặng bao nhiêu gam?
c. Chiếm thể tích bao nhiêu (lit) ở điều kiện tiêu chuẩn? Điều kiện phòng?
Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,125 mol khí oxi có thể tích là
trong 0,40 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí bằng?
A. 2,29l B. 2,24l
C. 22,4l D. 22,9l
số mol nguyên tử hiđrô có trong 3 gam khí hidro là?
2 mol khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là?
Khí amoniac có công thức NH3. Thể tích của 0,125 mol NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn là
Thể tích 1 mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn là
Hãy cho biết 4,958 lít khí sulfur đioxide SO2(điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng bao nhiêu gam khí SO2?
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,3 mol khí Clo (Cl2) là