Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết
Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số
A. VIII.
B. II.
C. V.
D. I.
Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?
A. Chỉ có một sợi nhánh
B. Gồm nhiều sợi trục
C. Không có khả năng phân chia
D. Tất cả các phương án còn lại
âu 1: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 3: (0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 5: (0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
Câu :
6: (0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: (0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
(0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Câu 8: Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
Câu 9: Da không có chức năng nào sau đây ?
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
Câu 30. Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?
A. AB B. O C. B D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31. Nhóm máu không mang kháng thể anpha và bêta có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?
A. O B. B C. A D. AB
: Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người ? A. Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn C. Vi khuẩn giang mai D. Tất cả các phương án