1.B
"last year" (năm ngoái) dấu hiệu thì QKĐ
2.C
"Right now" (Bây giờ) dấu hiệu thì HTTD
3.D
"for over five years" (hơn 5 năm) dấu hiệu thì HTHT
4.B
"was" là cho thấy hành động xảy ra trong quá khứ
5.C
By the time S1 + V (qkđ), S2 + V (qkht).
6.B
"Look" (nhìn kìa!) dấu hiệu HTTD
7.D
"since last week" (từ tuần trước) dấu hiệu thì HTHT
8.B
"last night" (tối qua) dấu hiệu QKĐ