4.
a) Xuất hiện hơi nước bay lên rôi chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ gạch.
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\uparrow\)
b) Xuất hiện kết tủa trắng trong dung dịch.
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\downarrow+H_2O\)
c) Màu xanh lam nhạt dần rồi chuyển thành dung dịch không màu sau đó xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
5.
a) Xuất hiện chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, màu xanh lam nhạt dần.
\(3CuSO_4+2Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
b) Màu đỏ gạch nhạt dần rồi chuyển thành màu xanh lam.
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
c) Màu xanh lam nhạt dần rồi xuất hiện màu đỏ gạch.
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
6.
a) Xuất hiện bọt khí, chất rắn tan dần, tạo dung dịch màu đỏ nhạt(hồng).
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
b) Xuất hiện bọt khí, màu xanh lam nhạt dần sau đó tạo kết tủa màu xanh dương.
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
c) Xuất hiện bọt khí, màu vàng nâu nhạt dần sau đó tạo kết tủa màu nâu đỏ.
\(Ba+2H_2O+Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\\ 3Ba\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow3BaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)