18 yến = 180kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
2kg 326g = 2326 g
6kg3g = 6003g
18 yến = 180kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
2kg 326g = 2326 g
6 kg 3 g = 6003g
`a)18` yến `=180kg`
`200` tạ `=20000kg`
`35` tấn `=35000kg`
`c)2kg` `326g=2326g`
`6kg` `3g=6003g`
a) 18 yến = ... kg
Vì yến cách ki-lô-gam là 1 đơn vị nên ta lấy 18 yến nhân cho 10
Vậy: 18 yến = 180 kg
200 tạ = ... kg
Vì tạ cách ki-lô-gam là 2 đơn vị nên ta lấy 200 tạ nhân cho 100
Vậy: 200 tạ = 20000 kg
35 tấn = ... kg
Vì tấn cách ki-lô-gam là 3 đơn vị nên ta lấy 35 tấn nhân cho 1000
Vậy: 35 tấn = 35000 kg
c) 2 kg 326 g = ... g
Vì ki-lô-gam cách gam là 3 đơn vị nên ta lấy 2 kg nhân cho 1000
=> 2 kg = 2000 g
=> 2000 g + 326 g = 2326 g
Vậy: 2 kg 326 g = 2326 g
6 kg 3 g = ... g
Vì ki-lô-gam cách gam là 3 đơn vị nên ta lấy 6 kg nhân cho 1000
=> 6 kg = 6000 g
=> 6000 g + 3 g = 6003 g
Vậy: 6 kg 3 g = 6003 g.
a)18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
c)2 kg 326g= 2326g
6 kg 3g = 6003 g