Bài 1:
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
CuO | Oxit bazo | Đồng (II) oxit |
Na2O | Oxit bazo | Natri oxit |
CaO | Oxit bazo | Canxi oxit |
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
BaO | Oxit bazo | Bari oxit |
Al2O3 | Oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
MgO | Oxit bazo | Magie oxit |
- Oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, CO2, P2O5, BaO
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Bài 2: (Theo thứ tự lần lượt nhé)
H2SO4
H2SO3
Fe(OH)2
KHCO3
MgCl2
Al2(SO4)3
Na2O
KOH
P2O5
Ca(H2PO4)2