1/
- Từ HF đến HI:
+ Tính axit: Tăng dần
+ Tính khử: Tăng dần
2/
- Ăn mòn thủy tinh
\(SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\)
1/
- Từ HF đến HI:
+ Tính axit: Tăng dần
+ Tính khử: Tăng dần
2/
- Ăn mòn thủy tinh
\(SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\)
Chia 35 8 gam hỗn hợp x gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) Phần 2: cho tác dụng với dung dĩhj H2SO4 loãng thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (ở đktc) Tính khối lượng kim loại trong X. Mong mn trả giúp e sớm tại e sắp thi giữa kỳ r =((
hoà tan 6,72 (g) kloai M vào dd h2so4 đặc, nóng, dư thu được khí so2 (s ảnphẩm khử duy nhất). Dẫn toàn bộ khí so2 trên vào 210ml dd naoh 2M dư thu được dd Y , cô cạn dd Y thu được 25,08(g) chất rắn . Xác định kloai M ? (giúp e vs ạ😭)
Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch hỗn hợp muối sunfat khan thu được có khối lượng là
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
S O 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H 2 S , O 2 , n ư ớ c B r 2
B. dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch K M n O 4
C. dung dịch KOH, CaO, nước B r 2
D. O 2 , nước B r 2 , dung dịch K M n O 4
Cho 3,56 oleum H 2 S 2 O 7 vào lượng dư H 2 O , thu được dung dịch X. Để trung hòa toàn bộ X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 50,91%
B. 76,36%
C. 25,45%
D. 12,73%
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) axit HF tác dụng với SiO2.
(3) khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
(4) KClO3 đun nóng, xúc tác MnO2.
(5) Cho H2S tác dụng với SO2.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch A g N O 3 là
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4