I) So sánh
Bài 1:
a)
Vế A (Cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (Cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
Tiếng rơi | rất mỏng | như là | rơi nghiêng |
b)
Vế A (Cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (Cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
Quê hương | là | chùm khế ngọt | |
Quê hương | là | đường đi học |
c)
Vế A (Cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (Cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
Biển lúa | mênh mông | hơn | đâu trời |
d)
Vế A (Cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (Cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
Rắn | như | thép | |
Vững | như | đồng | |
Cao | như | núi | |
Dài | như | sông | |
Chí | lớn | như | biển Đông |
e) Ko rõ ==''
Bài 2:
- Mẹ có đôi mắt nâu sâu thẳm như chứa đựng những vì sao xa xăm.
- Máy tóc mẹ đen óng, mượt mà như suối.
II) Nhân hóa:
1.A