rộng/ hẹp; to/bé; lớn/nhỏ ; cao/thấp ; sâu/nông ; dày/mỏng
trên/dưới ;trước/sau ; trong/ngoài ;phải/trái ; ngang/dọc
bài 2
củi khô; cá ươn; hoa úa (hoa héo)
khuôn mặt tươi/ khuôn mặt buồn (ủ rũ)
bài 3
vị thuốc dữ
tính dữ
áo rách
bát mẻ, bát vỡ
tiếng lành đồn gần / tiếng dữ đồn xa