Bài 2 :
15km = 15,000m
20,000km = 20,000,000m
9dm5cm = 95cm
1/4 của 24kg = 6kg = 6000g
23kg = 23,000g
65,000g = 65kg
3m5cm = 305cm
7m6dm = 76dm = 7600mm
2 ngày 3 giờ = 51 giờ .
Bài 4 :
Ta có : \(\left(650-298+350\right):\left(50:10x2+8\right)\)
\(=\left(650+350-298\right):\left(10+8\right)\)
\(=\left(1000-298\right):18\)
\(=702:18=39\)
Bài 3 :
Ta có : \(S=d.r=35=7.r\)
\(\Rightarrow r=35:7=5\left(cm\right)\)
=> Chiều rộng hình chữ nhật là 5cm
Vậy chu vi hình chữ nhật đó là : \(2\left(7+5\right)=24\left(cm\right)\)
Bài 1 : đặt tính rồi tính
48570 + 51430 = 100000
78351 - 48554 = 29797
21075 | 7 |
21 | 3010 |
00 | |
0 | |
07 | |
7 | |
05 | |
0 | |
5 |
5426 x 8 = 43408
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
15km = 15000m 1/4 của 24kg = 6kg 3m5cm = 305cm
20000km = 20000000m 23kg = 23000g 7m6dm = 7600mm
9dam5cm = 9005cm 65000g = 65 kg 2 ngày 3 giờ = 51 giờ
Bài 3 :
Chiều rộng của hình chữ nhật dài số cm là :
35 : 7 = 5 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 7 + 5 ) : 2 = 24 ( cm)
Đáp số : 24 cm
Bài 1: những phần đucợ gạch chân
a. Cánh đồng; một tấm thảm
b. Đuôi, một dải lụa màu da cam
Bài 2 :
Những từ chỉ sự vật : cây bầu hoa; cây mướt hoa; hoa xoan; râm bụt; mào gà; hoa đào; cây cau; hoa sen; hoa dừa; đất nước; hoa; nước; mây
Những từ chỉ đặc điểm : trắng; vàng; tim tím; đỏ tươi; đỏ chót; hồng ửng; cao tít; thơm ngan ngát; thắm.