2,
A B
phi cơ Máy bay
phi trường sân bay
ái quốc yêu nước
thi sĩ nhà thơ
a, Các từ ngữ ở nhóm A khác từ ngữ tương ứng ở nhóm B như thế nào về mặt cấu tạo?
b, Hiện nay trong giao tiếp , người ta thường dùng từ ngữ ở nhóm A hay nhóm B ? tại sao?
2,
A B
phi cơ Máy bay
phi trường sân bay
ái quốc yêu nước
thi sĩ nhà thơ
a, Các từ ngữ ở nhóm A khác từ ngữ tương ứng ở nhóm B như thế nào về mặt cấu tạo?
b, Hiện nay trong giao tiếp , người ta thường dùng từ ngữ ở nhóm A hay nhóm B ? tại sao?
a)- Các từ ở cột A là từ hán việt
- các từ ở cột B là từ thuần việt
b) Hiện nay trong giao tiếp người ta thường dùng từ ngữ ở cột A
Vì: các từ ở cột A phù hợp vói cuộc sống hiện đại ngày nay
Tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố C-P và 5 từ Hán Việt có yếu tố P-C.
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia.Em hãy tìm 1 số ví dụ để chứng minh: có nh~ yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập, có nh~ yếu tố Hám Việt không thể dùng đọc lập?
-Các yếu tố Hán Việt : “nam, quốc, sơn, hà, đế, vương” Thì yếu tố “nam” có thể dùng độc lập như một từ trong câu nên có thể nói :
Cô ấy là người miền Nam.
Ngôi nhà quay mặt về hướng Nam.
-Những yếu tố “quốc, sơn, hà, đế, vương” không dùng độc lập như một từ trong câu nên không thể nói :
Cụ ấy là nhà nho yêu quốc
Cá đang bơi dưới hà.
Anh ta đang leo sơn
Ông ta là vương nước Nam
Ông ta là đế phương Bắc
âm hán việt | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư |
nghĩa |
trong câu thơ đầu tiên của bài thơ nam quốc sơn hà (bản phiên âm), tụng chú (yếu tố) có nghĩa gì?
nam: phương nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
nam: nước nam
đế: vua
cư: ở
Nam: phương Nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
Nam: nước Nam
đế: vua
cư: ở
Cả phần này nữa nhé
a) Nam: phương Nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
Nam: nước Nam
đế: vua
cư: ở
b) Sơn hà, đế quốc, Nam đế
c) Thiên1: trời
Thiên2: nghìn
Thiên3: lệch, nghiêng về một bên
*sorry truoc vi ko co dau*
Tim cac tu Han Viet chi moi truong (giai thich duoc)
camon ah
viết như này ai mà hiểu , lại còn không có dấu nữa
là thế này hả
Tìm các từ hán việt chỉ môi trường ( giải thích được )
Biểu cảm trực tiếp là cách bộc lộ tình cảm, cảm xúc bằng những từ ngữ trực tiếp gợi ra tình cảm, cảm xúc ấy (những tiếng kêu, lời hỏi, lời than... như : ôi, hỡi ôi, ơi,...). ......................................................... ......................................................... | Biểu cảm gián tiếp là cách thể hiện tình cảm, cảm xúc thường thông qua miêu tả một phong cảnh, kể một câu chuyện hay gợi ra một suy ngĩ, liên tưởng nào đó mà không gọi thẳng cảm xúc ấy ra. ................................................................ ................................................................ |
Biểu cảm trực tiếp : bài 1 .
biểu cảm gián tiếp : bài 2
Biểu cảm trực tiếp là cách bộc lộ tình cảm, cảm xúc bằng những từ ngữ trực tiếp gợi ra tình cảm, cảm xúc ấy (những tiếng kêu, lời hỏi, lời than... như : ôi, hỡi ôi, ơi,...). .......................bài 1.................. ......................................................... |
Biểu cảm gián tiếp là cách thể hiện tình cảm, cảm xúc thường thông qua miêu tả một phong cảnh, kể một câu chuyện hay gợi ra một suy ngĩ, liên tưởng nào đó mà không gọi thẳng cảm xúc ấy ra. ...........bài 2............................................ ................................................................ |
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1/ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia.
Từ ghép chính phụ: ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2/
- Từ có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau) là: ái quốc
- Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau) là: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm , giang sơn
Từ ghép chính phụ : thiên thư , thạch mã , tái phạm,ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật từ các yếu tố giống vs trật tự từ ghép thần Việt : ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thần Việt : thiên thư , thạch mã , tái phạm
. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
giải nghĩa từ thượng lộ, minh bạch , gia cảnh , lộ , thụ
thượng lộ: lên đường
minh bạch: sáng tỏ/rõ ràng
gia cảnh: hoàn cảnh gia đình
lộ: đường đi
thụ: được
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
1) Từ ghép đẳng lập : sơn hà , xâm phạm , giang san , quốc gia .
Từ ghép chính phụ : ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
1.Phân loại từ Hán Việt:
Từ ghét chính phụ : Sơn Hà, Xâm phạm, giang san, quoc gia.
Từ ghép chính phụ: Ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2. Trong các từ ghét chính phụ Hán Viết ở trên:
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau): Ái quốc, thủ môn, thiên vị, Chiến thắng
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau): Thiên thư, Thiên tử, Cường quốc