thượng lộ: lên đường
minh bạch: sáng tỏ/rõ ràng
gia cảnh: hoàn cảnh gia đình
lộ: đường đi
thụ: được
thượng lộ: lên đường
minh bạch: sáng tỏ/rõ ràng
gia cảnh: hoàn cảnh gia đình
lộ: đường đi
thụ: được
Trong từ gia đình tiếng gia có nghĩa là nhà. Trong các từ sau, từ nào trong đó có tiếng gia cũng có nghĩa là nhà?
gia cảnh, gia cầm, gia công, gia quyến, gia nhập.
Biểu cảm trực tiếp là cách bộc lộ tình cảm, cảm xúc bằng những từ ngữ trực tiếp gợi ra tình cảm, cảm xúc ấy (những tiếng kêu, lời hỏi, lời than... như : ôi, hỡi ôi, ơi,...). ......................................................... ......................................................... | Biểu cảm gián tiếp là cách thể hiện tình cảm, cảm xúc thường thông qua miêu tả một phong cảnh, kể một câu chuyện hay gợi ra một suy ngĩ, liên tưởng nào đó mà không gọi thẳng cảm xúc ấy ra. ................................................................ ................................................................ |
Tìm các từ Hán Việt có các yêu tố hoa,phi,tham,gia và giải nghĩa các từ.Ít nhất 10 từ
bài 1 : Phân loại các từ hán việt sau , thành từ ghép chính phụ, đẳng lập
quân kì, quốc ca, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm tính, sư phụ , thấp tín, thiên tử , đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, xâm phạm hữu dụng, hầu tướng, khẩu chiến, ca sĩ, vô tâm, khứu giác
Bài 2 : Điền vào các yếu tố hán việt sau để trở thành từ ghép
a, Nhân : Nghĩa là người
b, Nhân: Ngĩa là lòng yêu thương con người
c, Tử: nghĩa là chết
d, Tử : nghĩa là con
e, Nhật : nghĩa là mặt trời
g, Nhật : nghĩa là ngày
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau (có thể sử dụng từ điển) :
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1 : phi công, phi đội | |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | |
phi3 : cung phi, vương phi | |
tham1 : tham vọng, tham lam | |
tham2 : tham gia, tham chiến | |
gia1 : gia chủ, gia súc | |
gia2 : gia vị, gia tăng |
1. Phân biệt nghĩa của các cặp từ sau:
a. cố chủ tịch - cựu chủ tịch
b. cương quyết - kiên quyết
2. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt sau:
a. đại1: hiện đại, niên đại
đại2: đại ca, đại hàn
b. phụ1: cô phụ, góa phụ
phụ2: phụ mẫu, phụ thân
3. Phân loại từ Hán Việt: thủy chung, huynh đệ, nhan sắc, phu nhân, mỹ lệ, mục tử, ngư dân, bạch xà, tiểu thư, lâm chung.
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm.
- Hoa 1( quả, hương hoa):
- Hoa2 (hoa mĩ, hoa lệ):
- phi 1: (phi công, phi đội):
- phi 2 (phi pháp, phi nghĩa):
- phi 3: (cung phi, vương phi):
- tham 1 (tham vọng, tham lam):
- tham 2: (tham gia, tham chiến):
- gia 1 (gia chủ, gia súc):
- gia 2 (gia vị, gia tảng):
Tìm từ ghép Hán Việt và đặt câu với từ vừa đặt ( VD : ái quốc , tổ quốc , bạch mã , vĩ đại ,... )
Giúp mk nhé !!! Mai mk phải nộp rồi !!!! Thanks
Tìm các từ Hán Việt có trong bài "Nam Quốc Sơn Hà" và "Phò giá về kinh".Giải thích nghĩa các từ đó.
Ai làm đúng và nhanh nhất sẽ được thưởng free mười tick!