1A. Vocabulary

Exercise 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).

2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.

(Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.)

    Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.

(Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.)

   Photo C: The girl's schoolwork is difficult and boring.

(Ảnh C: Bài tập ở trường của cô gái thật khó khăn và nhàm chán.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

anxious (adj): lo lắng

ashamed (adj): hổ thẹn

bored (adj): chán nản

confused (adj): bối rối

cross (adj): bực mình, cáu gắt

delighted (adj): vui mừng, hài long

disappointed (adj): thất vọng

envious (adj): ghen tị

excited (adj): thích thú

frightened (adj): sợ hãi

proud (adj): tự hào

relieved (adj): thanh thản

shocked (adj): bàng hoàng, sửng sốt

suspicious (adj): khả nghi; đang ngờ

upset (adj): tâm trạng bị xáo trộn

The man in photo A look anxious/ upset. 

(Người đàn ông trong ảnh A có vẻ lo lắng / buồn bã.)

The people in photo B look delighted/ excited/ proud. 

(Những người trong bức ảnh B trông rất vui mừng / phấn khích / tự hào.)

The girl in photo C looks bored. 

(Cô gái trong ảnh C có vẻ chán nản.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus)

Exercise 4 (SGK Friends Plus)

Exercise 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

 1. a

 2. c

 3. c

 4. b

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
1. envious2. bored3. excited / relieved
4. delighted / relieved5. disappointed6. embarrassed
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Exercise 7 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. excited (hào hứng)

2. disappointed (thất vọng)

3. confused (bối rối)

4. embarrassed (lúng túng)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Exercise 8 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
a - 4. doesn't knowb - 3. doesn't understandc - 1. has d - 2. is making
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 9 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

A: How do you feel when you have an exam in ten minutes?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn có bài kiểm tra trong 10 phút nữa ?)

B: I feel really anxious and frightened.

(Tôi cảm thấy lo lắng và hoảng sợ.)

A: How do you feel when your exam finishes?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bài kiểm tra kết thúc?)

B: I feel a bit relieved but very confused.

(Tôi cảm thấy thanh thản nhưng lại rất bối rối.)

A: How do you feel when you see a large spider in your bedroom?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn thấy một con nhện lớn trong phòng ngủ?)

B: I feel a bit frightened and shocked.

(Tôi cảm thấy có chút sợ hãi và hốt hoảng.)

A: How do you feel when friends or family members are arguing?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn bè hoặc người thân cãi nhau?)

B: I feel very anxious and cross.

(Tôi cảm thấy rất lo lắng và bực bội.)

A: How do you feel when you arrive at a party?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn đến một bữa tiệc?)

B: I feel extremely excited.

(Tôi cảm thấy cực kỳ phấn khích.)

A: How do you feel when you can't sleep?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn không thể ngủ được?)

B: I feel extremely tired.

(Tôi cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)