1A. Vocabulary

Buddy

1. SPEAKING Look at the photos and answer the questions.

(Nhìn vào các bức ảnh và trả lời câu hỏi.)

1. How do you think these people are feeling?

(Bạn nghĩ những người này đang cảm thấy thế nào?)

2. What is making them feel that way?

(Điều gì đang khiến họ cảm thấy như vậy?)

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 14:52

1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).

2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.

(Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.)

    Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.

(Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.)

   Photo C: The girl's schoolwork is difficult and boring.

(Ảnh C: Bài tập ở trường của cô gái thật khó khăn và nhàm chán.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết