\(a^2+9-6a=a^2-2\cdot a\cdot3+3^2=\left(a-3\right)^2\)
\(a^2+9-6a\)
\(=a^2-6a+9\)
\(=a^2-2.a.3+3^2\)
\(=\left(a-3\right)^2\)
\(a^2-6a+9=\left(a-3\right)^2\)
\(a^2+9-6a=a^2-2\cdot a\cdot3+3^2=\left(a-3\right)^2\)
\(a^2+9-6a\)
\(=a^2-6a+9\)
\(=a^2-2.a.3+3^2\)
\(=\left(a-3\right)^2\)
\(a^2-6a+9=\left(a-3\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
4x2 + 4x + 1
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(x - 2y)^2 - 4 (x - 2y) + 4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
Bài 8 : Chứng minh các đẳng thức sau
a. ( a2 - 1 )2 + 4a2 = ( a2 + 1 )2
b. ( x - y ) + ( x + y ) 2 + 2(x2 - y2 ) = 4x2
Hiệu bình phương của 2 số lẻ bất kì chia hết cho 8. Mong mọi người giúp mình.
1 Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) x^2+8x+16 b) x^2-12x+36 c) 4x-4x^2-1 d) x^3-3x^2+3x-1
Tìm điều kiện của a để mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn
1) ax +13=0
2) x+a=0
3) (a-3)x +13=0
4) a-3x +13=0
5) (a+4)/5 ×x +3/4=0
6) (a^2 +1)x -7=0
7) (a^2 -1)x -7=0
8) 0y +1/5=0
9) ax^2 +7x=0
10) x+ y=a
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
1) \(-ax^2-ax-a\)
2) \(2axy-4a^2xy^2+6a^3x^2\)
3) \(5a^2xy-10a^3x-15ay\)
4) \(-3x^2y^3-6x^3y^2-x^2y^2\)