\(4x^2+4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2\)
\(4x^2+4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2\)
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(x - 2y)^2 - 4 (x - 2y) + 4
viết bình phương sau đưới dạng bp của 1 tổng hoặc 1 hiệu a2 + 9- 6a
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2- 4xy+ y2
b) 9x3-9x2y - 4x + 4y
c) x2+ 2 + 3(x2-2)
1 Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) x^2+8x+16 b) x^2-12x+36 c) 4x-4x^2-1 d) x^3-3x^2+3x-1
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2+ x b) x2– 2x – 15 c) 5x2y3– 25x3y4+ 10x3y3
d) 12x2y – 18xy2– 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) 4x2+ 12x + 9
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử