Δ=13^2-4*6*3
=169-72=97>0
=>Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-13-\sqrt{47}}{12}\\x=\dfrac{-13+\sqrt{47}}{12}\end{matrix}\right.\)
Δ=13^2-4*6*3
=169-72=97>0
=>Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-13-\sqrt{47}}{12}\\x=\dfrac{-13+\sqrt{47}}{12}\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Tìm x (đưa về nhân tử)
f) x(2x – 9) – 4x + 18 = 0
g) 4x(x – 1000) – x + 1000 = 0
h) 2x(x – 4) – 6x2(– x + 4) = 0
i) 2x(x – 3) + x2 – 9 = 0
j) 9x – 6x2 + x3 = 0
1) Tính giá trị của đa thức
a) P(x) = x7 - 80x6 + 80x5 - 80x4 +...+ 80x + 15 với x = 79
b) Q(x) = x14 - 10x13 + 10x12 - 10x11 +...+ 10x2 - 10x + 10 với x = 9
c) R(x) = x4 - 17x3 + 17x2 - 17x + 20 với x = 16
d) S(x) = x10 - 13x9 + 13x8 - 13x7 +...+ 13x2 - 13x + 10 với x = 12
bài 1: tìm x, biết:
a) 3(5x -1) - x( x - 2) + x2 - 13x = 7
b) 4x2 - 2x + 3 - 4x(x - 5) = 7x-3
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. A = x3-30x2-31x + 1 tại x = 31
b. B = x5-15x4+ 16x3-29x2+ 13x tại x = 14
c. C = x4 - 17x3 + 17x2 - 17x + 20 tại x = 16
d. D = x10 - 13x9 + 13x8 - 13x7 +...+ 13x2 - 13x + 10 tại x = 12
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. A = x3-30x2-31x + 1 tại x = 31
b. B = x5-15x4+ 16x3-29x2+ 13x tại x = 14
c. C = x4 - 17x3 + 17x2 - 17x + 20 tại x = 16
d. D = x10 - 13x9 + 13x8 - 13x7 +...+ 13x2 - 13x + 10 tại x = 12
Tìm xy thõa mãn:
x2+3y2-4x+6y+7=0
3x2+y2+10x-2xy+26=0
3x2+6x2-12x-20y+40=0
Cho xy thõa mãn 2(x2+y2)=(x+y)2.Chứng minh rằng x=-y
Tìm x biết:
A)7x(x-2)-2(x-1)=21x2 -14x2 +3
B)3(5x-1).x(x-2)+x2-13x=7
C)\(\frac{1}{5}\)x(10x-5)-2x(x-5)=15
Tính giá trị của biểu thức
a) A=x3-30x2-31+1 tại x=31
b) B=x5-15x4+16x3-29x2+13x tại x=14
c) C=x14-10x13+10x12-10x11+...+10x2-10x+10 tại x=9
d) D=7x(x-5)+3(x-2) tại x=0
e) E=5-4x(x-2)+4x2 tại x=4
f) F=4x2-2x+3x(x-5) tại x=-1
g) G=(5x-7)(7x+3)-(7x+2)(5x-4) tại x=-3
h) H=(-5x+4)(3x-2)+(-2x+3)(x-2) tại x=-2
tính giá trị biểu thức
A= 8x^3 -13x^3 +6x-1 tại x=5